Grammar – Thể bị động của một số thì cơ bản
17 người thi tuần này 4.5 11.1 K lượt thi 20 câu hỏi 15 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 1: Family Life - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7: Inventions-Phonetics- iLearn Smart World có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 1: Family Life - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7: Inventions-Reading and Writing- iLearn Smart World có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7: Inventions-Vocabulary and Grammar- iLearn Smart World có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Lai Châu năm 2023 - 2024 có đáp án
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 10 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. uses to do
B. is used to do
C. is used to doing
D. is being used to do
Lời giải
Cách chuyển sang câu bị động của thì HTĐ:
+ Lấy tân ngữ “a computer” lên làm chủ ngữ
+ Dạng bị động của thì HTĐ: is/ am/ are + V ed/V3
Chủ ngữ "A computer" là số ít => is used
+ Trong câu bị động, có thể lược bỏ: by people, by us, by them, by someone, by him, by her… nếu chỉ đối tượng không xác định hoặc không quan trọng.
=> A computer is used to do that job nowadays.
Tạm dịch: Ngày nay một chiếc máy vi tính được sử dụng để làm công việc đó.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2
A. is being repairing
B. being repaired
C. is being repaired
D. is repaired
Lời giải
Lấy tân ngữ “Judy’s car” lên làm chủ ngữ
Bị động thì hiện tại tiếp diễn => “is repairing” chuyển thành "is + being + Ved/V3"
=> Judy’s car is being repaired by the mechanic.
Tạm dịch: Người thợ máy đang sửa chiếc xe hơi của Judy.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3
A. be helped
B. being helped
C. is helped
D. be helping
Lời giải
Lấy tân ngữ “Jane” lên làm chủ ngữ
Câu bị động với động từ khiếm khuyết: S + should + be +Ved/V3
=> Bị động trong câu nghi vấn: Should + S + be + Ved/V3?
=> Should Jane be helped with the sewing?
Tạm dịch: Họ có nên giúp Jane may không?
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4
A. was/ hold
B. were/ held
C. was/ held
D. did/hold
Lời giải
- chủ ngữ “the 1988 Olympic Games” là số ít (để chỉ 1 kì Olympic)
- Bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + Ved/V3
=> Bị động câu nghi vấn: Từ để hỏi + was/ were + S + Ved/V3?
=> Where was the 1988 Olympic Games held?
Tạm dịch: Thế vận hội Olympic 1988 được tổ chức ở đâu?
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5
A. was keeping
B. has been kept
C. am kept
D. was kept
Lời giải
Câu đã cho sử dụng thì quá khứ đơn nên khi chuyển về bị động phải dùng to be = was/were
Chủ ngữ là I => was
=> I was kept by the bank manager for half an hour.
Tạm dịch:Tôi bị giữ lại bởi quản lý ngân hàng hơn nửa giờ đồng hồ.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6
A. Did/be spelt
B. Has/been spelt
C. Has/ spelt
D. Has/been spelling
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Choose the best answer to fill in the blank.
The announcement ______ by the president in 30 minutes.
A. will be made
B. will make
C. will made
D. will be making
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. used to drink
B. used to drunk
C. used to be drunk
D. were used to drink
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. has been cleaned
B. is being cleaned
C. was cleaned
D. was being cleaned
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. are/made
B. do/make
C. do/be made
D. are/being made
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. was opened
B. had been opened
C. has been opened
D. opened
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. were advising not to waste
B. were advising not to be wasted
C. were advised not to be wasted
D. were advised not to waste
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. have sent
B. have be sent
C. have been sent
D. be sent
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. always given
B. are always given
C. is always given
D. is always giving
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. The situation was reported to be under control.
B. The situation is reported to be under control.
C. The situation was reported was under control.
D. The situation was under control.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. She said to work 16 hours a day.
B. She said that she works 16 hours a day.
C. She is said works 16 hours a day.
D. She is said to work 16 hours a day.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. The company thought be planning a new advertising campaign.
B. The company is thought planning a new advertising campaign.
C. The company is thought to be planning a new advertising campaign.
D. The company is thought to plan a new advertising campaign.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
Choose the best answer to fill in the blank.
Everyone expects that the soap opera will end next year.
A. The soap opera is expected to will end next year.
B. The soap opera is expected will end next year.
C. The soap opera expected will end next year.
D. The soap opera is expected to end next year.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. was reported to suffer
B. was reported to have suffered
C. reported to have suffered
D. was reported to had suffered
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. are reported to be injured
B. were reported to be injured
C. are reported to have been injured
D. were reported to have been injured
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.