Câu hỏi:
21/09/2020 10,878Laura said that when she ____ to school she had seen an accident.
Quảng cáo
Trả lời:
- Ở đây, câu trực tiếp sử dụng cấu trúc một sự việc đang diễn ra thì sự việc khác xen vào:
S + was/were + V.ing + when + S + had + V.p.p
- Thay đổi về thì trong câu tường thuật:
+ Thì quá khứ tiếp diễn (S + was/were + V.ing) => Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (S + had been + V.ing)
+ Thì quá khứ đơn (S + V.ed) => Thì quá khứ hoàn thành (S + had + V.p.p) (đã có ở đề bài)
=> Laura said that when she had been walking to school she had seen an accident.
Tạm dịch: Laura nói rằng khi cô ấy đi bộ đến trường, cô ấy đã gặp tai nạn
Đáp án cần chọn là: C
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
- Khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp, phải thay đổi về thì: lùi 1 thì
- Thì tương lai gần (S + is/am/are + going to + V) => S + was/were + going to + V
=> Julia said that she was going to be there at noon.
Tạm dịch: Julia nói rằng cô ấy sẽ đến đó vào buổi trưa.
Đáp án cần chọn là: B
Lời giải
unlimited (adj): không giới hạn
renewable (adj): có thể tái tạo
available (adj): sẵn có
non-renewable (adj): không thể tái tạo
=> All fossil fuels are non-renewable resources that cannot be replaced after use.
Tạm dịch: Tất cả các loại nhiên liệu hóa thạch là những nguồn năng lượng không thể tái tạo mà không thể thay thế sau khi sử dụng.
Đáp án cần chọn là: D
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
69 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 9 - Preserving the environment
80 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 8 - New Ways to learn
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 5)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 4)
70 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 10 - Ecotourism
Kiểm tra - Unit 9
60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 8 có đáp án
60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 10 có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận