Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
We had planned to walk right round the lake, but the heavy rain made this impossible.
A. We would have walked right round the lake even if it had rained heavily.
B. The heavy rain nearly prevented us from walking right round the lake.
C. In spite of the heavy rain we managed to walk half way round the lake as planned.
D. If it had not been raining so heavily, we would have planned to walk right round the lake.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án D.
Nghĩa câu gốc: Chúng tôi đã định đi bộ quanh hồ, nhưng cơn mưa lớn đã khiến kế hoạch này không được thực hiện.
Đáp án D: Nếu trời không mưa quá nhiều, chúng tôi đã đi vòng quanh hồ.
Các đáp án còn lại sai nghĩa gốc:
C. In spite of the heavy rain we managed to walk half way round the lake as planned. Bất chấp cơn mưa lớn, chúng tôi đã đi được nửa vòng hồ theo kế hoạch.
B. The heavy rain nearly prevented us from walking right round the lake. Cơn mưa lớn đã gần như ngăn chúng tôi đi vòng quanh hồ.
A. We would have walked right round the lake even if it had rained heavily. Chúng tôi đã có thể đi vòng quanh hồ ngay cả khi trời mưa to.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Hóa học (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn môn Toán (Form 2025) ( 38.500₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. interesting
B. satisfactory
C. stressful
D. wonderfu
Lời giải
Đáp án C.
A. Interesting (adj): thú vị.
B. Satisfactory (adj): thoả mãn.
C. Stressfull (adj): căng thẳng.
D. Wonderful (adj): tuyệt vời.
Dịch nghĩa: Công việc của cô ấy căng thẳng tới nỗi cô ấy quyết định nghỉ việc.
Câu 2
A. volunteer
B. voluntary
C. voluntarily
D. voluntariness
Lời giải
Đáp Án B.
A. volunteer (n): tình nguyện viên
B. voluntary (adj): thiện nguyện, tự nguyện
C. voluntarily (adv): tự nguyện
D. voluntariness (n): sự tự nguyện
Cả 2 đáp án B và C đều có nghĩa là “tự nguyện”, tuy nhiên chỗ trống phải là 1 tính từ.
Dịch câu: Tất cả các chi phí trả cho ICRC là tự nguyện và toàn bộ chi phí đó sẽ được nhận xem như là 1 khoản tiền quyên góp.
Câu 3
A. pollution
B. disaster
C. convention
D. epidemic
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. The unemployment rate and the crime rate are both higher.
B. The unemployment rate is as high as the crime rate.
C. The higher the unemployment rate is, the higher the crime rate is.
D. The high rate of unemployment depends on the high rate of crime.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. mud.
B. mudded.
C. mudding.
D. muddy.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. in / on / at
B. for / for / with
C. at / out / into
D. from/ on/ for
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. work
B. will work
C. have worked
D. will have worked
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.