Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
When the unemployment rate is high, the crime rate is usually also high
A. The unemployment rate and the crime rate are both higher.
B. The unemployment rate is as high as the crime rate.
C. The higher the unemployment rate is, the higher the crime rate is.
D. The high rate of unemployment depends on the high rate of crime.
Quảng cáo
Trả lời:
 Giải bởi Vietjack
                                        Giải bởi Vietjack
                                    Đáp án C.
Nghĩa câu gốc: Khi tỷ lệ thất nghiệp cao, tỷ lệ tội phạm thường cũng cao.
Đáp án C sử dụng cấu trúc so sánh kép: Tỷ lệ thất nghiệp càng cao, tỷ lệ tội phạm càng cao.
Các đáp án còn lại sai nghĩa gốc:
B. The unemployment rate is as high as the crime rate: Tỷ lệ thất nghiệp cao như tỷ lệ tội phạm.
A. The unemployment rate and the crime rate are both higher: Tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ tội phạm đều cao hơn.
D. The high rate of unemployment depends on the high rate of crime: Tỷ lệ thất nghiệp cao phụ thuộc vào tỷ lệ tội phạm cao.
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 khối C00 môn Văn, Sử, Địa (có đáp án chi tiết) ( 98.000₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn môn Toán (Form 2025) ( 38.500₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. interesting
B. satisfactory
C. stressful
D. wonderfu
Lời giải
Đáp án C.
A. Interesting (adj): thú vị.
B. Satisfactory (adj): thoả mãn.
C. Stressfull (adj): căng thẳng.
D. Wonderful (adj): tuyệt vời.
Dịch nghĩa: Công việc của cô ấy căng thẳng tới nỗi cô ấy quyết định nghỉ việc.
Câu 2
A. volunteer
B. voluntary
C. voluntarily
D. voluntariness
Lời giải
Đáp Án B.
A. volunteer (n): tình nguyện viên
B. voluntary (adj): thiện nguyện, tự nguyện
C. voluntarily (adv): tự nguyện
D. voluntariness (n): sự tự nguyện
Cả 2 đáp án B và C đều có nghĩa là “tự nguyện”, tuy nhiên chỗ trống phải là 1 tính từ.
Dịch câu: Tất cả các chi phí trả cho ICRC là tự nguyện và toàn bộ chi phí đó sẽ được nhận xem như là 1 khoản tiền quyên góp.
Câu 3
A. pollution
B. disaster
C. convention
D. epidemic
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. mud.
B. mudded.
C. mudding.
D. muddy.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. in / on / at
B. for / for / with
C. at / out / into
D. from/ on/ for
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. work
B. will work
C. have worked
D. will have worked
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
 Nhắn tin Zalo
 Nhắn tin Zalo