Mark the letter A, B C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Research has shown that sending young offenders to prison can be counterproductive.
A. achieving good results
B. achieving bad results
C. achieving unfortunate results
D. achieving indirect result
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án A.
Tạm dịch: Nghiên cứu đã chỉ ra rằng cho những tội phạm trẻ đi tù có thể ___________.
Ta có thể suy luận được ý của tác giả là việc cho tội phạm trẻ đi tù chưa chắc đã đem lại kết quả tốt
=> đáp án đúng là A. achieving good results (đề bài yêu cầu tìm đáp án trái nghĩa).
Hoặc nếu các bạn biết nghĩa hai từ sau thì chắc chắn các bạn có thể suy luận được đáp án đúng là A.
- productive (adj): hiệu quả.
Ex: Most of US are more productive in the morning.
- counter (adv): theo hướng ngược lại.
Ex: The government's plans run counter to agreed European policy on this issue: Kế hoạch của chính phủ đi ngược lại chính sách đã được nhất trí ở Châu Âu về vấn đề này.
- counterproductive (adj): mang lại hiệu quả trái chiều.
Ex: Increases in taxation would be counterproductive.
MEMORIZE
Tiền tố “counter”: mang nghĩa trái với từ gốc
- counteract (v): chống lại, làm mất tác dụng
- counter-argument (n): tranh luận trái chiều
- counterattack (n): cuộc phản công
- counterclockwise (adj): ngược chiều kim đồng hồ
- counterproductive (adj): mang lại hiệu quả trái chiều
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Hóa học (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn môn Toán (Form 2025) ( 38.500₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. put aside
B. put up
C. taken in
D. taken away
Lời giải
Đáp án C.
Tạm dịch: Đừng để bị lừa bởi những tay bản hàng ăn nói lẻo mép này.
A. put aside = lay aside (v): tạm gác lại, gác lại.
Ex: Richard had put aside his book to watch what was happening.
B. put sb up: cho ai đó ở nhờ tạm thời.
Ex: Can you put me up while I'm in town? put up with sth: chịu đựng.
Ex: Sandy will not put up with smoking in her house.
C. be taken in: bị lừa
Eg: Don't be taken in by products claiming to help you lose weight in a week: Đừng bị lừa bởi những sản phẩm cho là giúp bạn giảm cân trong 1 tuần.
D. take away sb: bắt giữ
Ex: The soldiers took the captives away.
Ta thấy rằng đáp án C (bị lừa) là phù hợp nhất về nghĩa.
- slick (adj): tài tình, khéo lẻo.
Ex: a slick performance
Lời giải
Đáp án A.
Key words: the best title of the passage.
Đáp án đúng là A. Hunter-gatherers and Subsistence Societies.
B. Evolution of Humans’ Farming Methods: Quá trình phát triển các phương thức canh tác của con người - Sai, không phù hợp nội dung toàn bài.
C. A Brief History of Subsistence Farming: Lược sử ngắn gọn của canh tác tự cung tự cấp - Sai, không phải nội dung chính.
D. Hunter-gatherers: Always on the Move: Những người săn bắt hái lượm: Luôn luôn di chuyển - Sai, ý này có được đề cập nhưng không đủ bao quát toàn bài.
Câu 3
A. He asked how brave the firemen were
B. He blamed the firemen for their discouragement
C. He criticized the firemen for their discouragement
D. He praised the firemen for their courage
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. am not good at
B. do not hate
C. do not practice
D. am not keen on
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. accountant
B. amount
C. founding
D. country
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.