Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
A. eternal
B. energy
C. eradicate
D. eliminate
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án B.
A. eternal /ɪ'tɜ:nl/ (adj): vĩnh cửu, xảy ra thường xuyên, liên miên
Ex: She's an eternal optimist (= She always expects that the best will happen).
I'm tired of your eternal arguments.
B. energy /'enədʒi/ (n): năng lượng
Ex: She's always full of energy.
C. eradicate /ɪ'rædɪkeɪt/ (v) = wipe out: phá hủy, loại bỏ (cái gì xấu)
Ex: We are determined to eradicate racism from our sport: Chúng tôi quyết tâm loại bỏ chủ nghĩa phân biệt chủng tộc khỏi môn thể thao của chúng tôi.
D. eliminate /ɪ'lɪmɪneɪt/ (v): loại bỏ, đánh bại ai, giết hại
Ex: The police have eliminated two suspects from their investigation.
She was eliminated from the tournament in the first round.
Most of the regime's left-wing opponents were eliminated: Hầu hết các đối thủ cánh tả của chế độ này đều bị giết hại.
Phần gạch chân trong đáp án B được đọc là /e/ khác với các đáp án còn lại được đọc là / ɪ /.
MEMORIZE
- an attempt/effort to eradicate sth: nổ lực xóa bỏ cái gì (xấu)
- Các danh từ đi với eradicate:
+ disease: bệnh tật
+ malaria: bệnh sốt rét
+ pest: sâu bệnh
+ poverty: đói nghèo
+ prejudice: định kiến
+ racism: nạn phân biệt chủng tộc
+ smallpox: bệnh đậu mùa
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Hóa học (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn môn Toán (Form 2025) ( 38.500₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. not using office phone
B. not to use office phone
C. not use office phone
D. don’t use office phone
Lời giải
Đáp án A.
Tạm dịch: Bạn làm ơn không sử dụng điện thoại văn phòng để thực hiện các cuộc gọi cá nhân có được không?
- mind + (not) Ving: cảm thấy phiền khi làm gì (không làm gì)
Câu 2
A. The coffee was very strong, but it couldn’t keep US awake
B. We were kept awake because the coffee was strong
C. The coffee was not strong enough to keep US awake
D. The coffee was so hot that it didn’t keep US awake
Lời giải
Đáp án: C
Giải thích:
Cấu trúc: S + be/ V + adj/ adv + enough + (for somebody) + to + V: quá (cho ai) làm gì
Dịch: Cà phê không mạnh. Nó không làm chúng tôi tỉnh táo.
A. Cà phê rất đậm nhưng nó không thể làm chúng tôi tỉnh táo được. => sai nghĩa
B. Chúng tôi phải thức vì cà phê không đậm. => sai nghĩa
C. Cà phê không đủ đậm để giữ chúng ta tỉnh táo. => đúng nghĩa và cấu trúc
D. Cà phê quá nóng nên chúng tôi không thể tỉnh táo được. => sai nghĩa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. works
B. jobs
C. effort
D. task
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Can I help you? We’ve got some new shoes
B. Which tie do you want, the blue one or the pink one?
C. Why don’t you like this type of T shirt?
D. Do you want to have a look?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. You didn’t help me and I didn’t succeed
B. I succeeded even you didn’t help me
C. In spite of your help, I wasn’t successful
D. I was successful due to your help
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.