Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
A father will be his child's role model. He will be the example for his child of what husbands and fathers are like.
A. someone that others admire and follow
B. someone that others share interest with
C. someone that others love and live with
D. someone that others are fond of with
Câu hỏi trong đề: Tổng hợp bộ đề thi thử THPTQG môn Tiếng Anh các năm !!
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án: A
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng – Cụm từ đồng nghĩa
role model (n): hình mẫu lý tưởng
Xét các đáp án:
A. someone that others admire and follow: người mà người khác ngưỡng mộ và noi theo
B. someone that others share interest with: người mà người khác chia sẻ cùng sở thích
C. someone that others love and live with: người mà người khác yêu mến và sống cùng
D. someone that others are fond of with: người mà người khác thích
→ role model = someone that others admire and follow
Chọn A.
Dịch: Một người cha sẽ là một mẫu hình lý tưởng cho con cái mình. Ông ấy sẽ là tấm gương cho con cái ông về những người chồng và người cha như thế nào.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 45.000₫ )
- 500 bài tập tổng ôn khối A00 môn Toán, Lí, Hóa (Form 2025) ( 82.500₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. go into
B. go around
C. go for
D. go up
Lời giải
Đáp án A
Kiến thức về cụm động từ
A.go into (phr.v): bắt đầu làm gì; thảo luận, kiểm chứng, mô tả, giải thích một cách chi tiết và thận trọng
B.go around (phr.v): đủ cho mọi người trong nhóm; đến thăm ai; cư xử tệ
C.go for (phr.v): chọn, say mê, cố gắng
D.go up (phr.v): tăng lên
Tạm dịch: Còn nhiều vấn đề khác về cuộc sống thành thị cái mà tôi không muốn đi vào sâu để thảo luận kỹ ngay lúc này.
Câu 2
A. eye
B. peek
C. flash
D. glimpse
Lời giải
Đáp án A
Kiến thức về cụm từ cố định
* Ta có cụm từ:
Catch the eye of sb = catch one’s eye (coll): thu hút sự chú ý của ai
Tạm dịch: Cửa hàng của bạn cần có một biển hàng thật nổi bật để nó sẽ thu hút được sự chú ý của bất kỳ ai khi đi bộ xuống con đường này. Điều đó có thể giúp bạn bán được nhiều hàng hơn.
Cấu trúc khác cần lưu ý:
+ Catch a glimpse of sb = catch sight of sb = see for a moment (coll): nhìn lướt qua, nhìn thoáng qua nhanh chỉ trong chốc lát
Câu 3
A. doing things in the wrong order
B. do things in the right order
C. knowing the ropes
D. upsetting the apple cart
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. mouth
B. face
C. reputation
D. fame
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. benefit
B. responsibility
C. aid
D. difficulty
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A.We came in the room, our boss was sitting in the front desk.
B.When we came in the room, our boss had been sitting in the front desk.
C.When we came in the room, in the front desk was sitting our boss.
D.Hardly had we come in the room when our boss sat in the front desk
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.