Câu hỏi:
12/07/2024 539Số liệu điều tra về mùa yêu thích trong năm của một tổ dân cư được biểu diễn ở hình vẽ dưới đây:
a) Mùa nào được yêu thích nhất? Chiếm bao nhiêu phần trăm?
b) Mùa nào người dân không thích nhất? Chiếm bao nhiêu phần trăm?
c) Tỉ lệ người dân thích mùa đông chiếm bao nhiêu phần trăm?
d) Tổ dân cư có bao nhiêu người, biết có 200 người thích mùa Xuân.
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
a) Mùa đông được yêu thích nhất . Chiếm 28%
b) Mùa hạ người nông dân thích nhất. Chiếm 20%.
c) Tỉ lệ người thích mùa thu chiếm 27%
d) 800.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Kết quả xếp loại điểm thi môn Toán kì I của học sinh khối lớp 6 ở một trường được biểu diễn như hình vẽ:
a) Có bao nhiêu phần trăm học sinh đạt điểm 9?
b) Tỉ lệ điểm, nào cao nhất? Chiếm bao nhiêu phần trăm?
c) Tính tổng số học sinh của khối 6 là bao nhiêu? Biết rằng có 120 bạn đạt điểm 8.
Câu 2:
Dân số của ba miền Bắc Bộ, Trung Bộ, Nam Bộ năm 1993 được cho ở bảng dưới đây:
a) Tính tỉ số phần trăm dân số của mỗi miền so với dân số cả nước.
b) Dựng biểu đổ phần trăm dạng cột biểu diễn các tỉ lệ phần trăm trên.
Câu 3:
Nối dạng biểu đồ phần trăm với tên biểu đồ thích hợp.
a. Biểu đồ hình quạt
b. Biểu đồ ô vuông
c. Biểu đồ dạng cột
Câu 4:
Một khu vườn trồng 3 loại cây ăn quả: Hồng xiêm, na, vải. Số cây hồng xiêm chiếm 40% tổng số cây, số cây na chiếm 20% tổng số cây, số cây vải là 20 cây. Hỏi tổng số cây trong vườn là bao nhiêu? Dựng biểu đồ hình quạt biểu diễn tỉ số phần trăm từng loại cây so với tổng số cây trong vườn.
Câu 5:
Tùy theo đòi hỏi về độ bền chắc của từng công việc mà ta chọn mác xi măng và tùy theo từng mác xi măng mà người dùng trộn theo một tỉ lệ nào đó để đạt được yêu cầu sử dụng.
a. Tính tỉ số phần trăm từng thành phần có trong bê tông. (Loại xi măng có độ bền trung bình 25 Mpa).
b. Nếu một công trình cần 1 tấn xi măng với độ bền trung bình 25 Mpa thì cần bao nhiêu tấn cát, bao nhiêu tấn đá?
c. Em hãy lập biểu đồ ô vuông biểu diễn các thành phần của bê tông cho ở trên.
Câu 6:
Quan sát biểu đồ và điền thích hợp vào chỗ chấm
- Có ……… phần trăm học sinh đạt hạnh kiểm tốt.
- Có ……… phần trăm học sinh đạt hạnh kiểm khá.
- Có ………. phần trăm học sinh hạnh kiểm trung bình.
- Có ……… phần trăm học sinh hạnh kiểm yếu.
Câu 7:
Để đi từ nhà đến trường, trong số 40 học sinh lớp 6B có 8 bạn đi xe đạp điện, 20 bạn đi xe đạp, số còn lại đi bộ.
3.1. Tỉ số phần trăm số học sinh lớp 6B đi xe đạp điện so với học sinh cả lớp là:
A. 30%
B. 20%
C. 35%
D. 25%
3.2. Tỉ số phần trăm số học sinh lớp 6B đi xe đạp so với học sinh cả lớp là:
A. 50%
B. 20%
C. 55%
D. 45%
3.3. Tỉ số phần trăm số học sinh lớp 6B đi bộ so với học sinh cả lớp là:
A. 35%
B. 20%
C. 30%
D. 45%
Dạng 4: Một số bài tập nâng cao về lũy thừa
Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 6 có đáp án (Mới nhất) - Đề 1
Dạng 1. Phép cộng các phân số có đáp án
31 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 1: Tập hợp có đáp án
Dạng 2. Phép trừ các phân số có đáp án
Dạng 5. Bài toán tổng hợp có đáp án
Dạng 5: Giải các bài toán thực tế có liên quan đến đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng và trung điểm của đoạn thẳng có đáp án
Dạng 4. So sánh qua phần bù (hay phần thiếu) có đáp án
về câu hỏi!