Câu hỏi:

12/08/2021 293

Một quần thể thực vật tự thụ phấn, thế hệ xuất phát (P) có thành phần kiểu gen là 0,3AABb: 0,2AaBb: 0,5Aabb. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng về cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ F1?

(1). Có tối đa 10 loại kiểu gen.

(2). Số cá thể có kiểu gen đồng hợp tử lặn về cả hai cặp gen chiếm tỉ lệ 13,75%.

(3). Số cá thể có kiểu hình trội về một trong hai tính trạng chiếm tỉ lệ 52,5%.

(4). Số cá thể có kiểu gen đồng hợp tử trội về cả 2 cặp gen chiếm tỉ lệ 7,5%.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Phương pháp:

Bước 1: Viết kết quả khi P tự thụ

Bước 2: xét các phát biểu

(1) Nếu có kiểu gen AaBb tự thụ thì số kiểu gen tối đa là 9

(2) tính tỉ lệ aabb từ sự tự thụ của AaBb và Aabb

(3) tỷ lệ kiểu hình trội về 1 trong 2 tính trạng = 1 – tỉ lệ trội 2 tính trạng – tỉ lệ lặn 2 tính trạng. 

(4) Áp dụng công thức tính tỷ lệ kiểu hình chứa a alen trội Cna2n trong đó n là số cặp gen dị hợp 

Cách giải:

0,3AABb : 0,2AaBb: 0,5Aabb tự thụ phấn:

AABb  AA(1BB:2Bb:1bb)

AaBb → (1AA:2Aa:1aa)(1BB:2Bb:lbb)

Aabb → (1AA:2Aa:laa)bb

Xét các phát biểu:

(1) sai, có tối đa 9 kiểu gen 

(2) tỷ lệ kiểu gen đồng hợp lặn:0,2AaBb×14×14+0,5Aabb×14=1180=13,75%(2) đúng 

(3) tỷ lệ kiểu hình trội về 1 trong 2 tính trạng 

1-0,3AABb×34B-+0,2AaBb×916A-B--1180aabb=0,525 (3) đúng. 

0,3AABb×34B-+0,2AaBb×916A-B- là tỉ lệ trội về tình trạng.

(4) tỷ lệ đồng hợp trội về 2 cặp gen:

AABbAA(1BB:2Bb:1bb)AABB = 0,3×1/4

AaBb(1AA:2Aa:laa)(1BB:2Bb:1bb)AABB = 0,2×1/41/4

Aabb → (1AA:2Aa:1aa)bb → AABB = 0,5 x 0

Tỷ lệ cần tính là 0,0875(4) sai

Chọn C.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Hình vẽ sau mô tả một dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể (NST), nhận định nào sau đây không đúng khi nói về dạng đột biến đó?

Lời giải

 Đây là dạng đột biến đảo đoạn BCD, dạng đột biến này có thể: Dạng đột biến này có thể gây hại cho thể đột biến.

Phương án B sai, đột biến không làm thay đổi số lượng gen trên NST.

Chọn C.

Câu 2

Ví dụ nào sau đây thuộc bằng chứng sinh học phân tử?

Lời giải

Phương pháp:

Bằng chứng sinh học phân tử: trình tự axit amin, trình tự nucleotit,...

(SGK Sinh 12 trang 106) 

Cách giải: 

A: hóa thạch.

B: Bằng chứng sinh học phân tử.

C: Bằng chứng giải phẫu so sánh

D: Bằng chứng tế bào học.

Chọn B.

Câu 3

Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình phiên mã mà không có ở quá trình nhân đôi của ADN?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Giả sử tần số tương đối của các alen ở một quần thể là 0,5A: 0,5a đột ngột biến đổi thành 0,7A: 0,3a. Nguyên nhân nào sau đây có thể dẫn đến hiện tượng trên?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Sơ đồ ở hình bên mô tả quá trình phiên mã và dịch mã trong tế bào của một loài sinh vật. Hãy quan sát sơ đồ và cho biết nhận định nào sau đây không đúng?:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Triplet 3’TAX5’ có côđon tương ứng là:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay