Câu hỏi:

17/08/2021 203

Phả hệ ở hình dưới đây mô tả sự di truyền 2 bệnh ở người, mỗi bệnh đều do một gen có 2 alen quy định; Gen quy định bệnh B nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Xác định được kiểu gen của 7 người.

II. Xác suất sinh con thứ 3 là con trai bị cả hai bệnh của cặp 8 - 9 là 12,5%.

III. Xác suất sinh con thứ nhất chỉ bị bệnh B của cặp 12 - 13 là 5/48.

IV. Xác suất sinh 2 con đều không bị bệnh của cặp 12 - 13 là 5/128

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Chọn Đáp án C.

Giải thích: Có 3 phát biểu đúng, đó là I, II và III.

Cặp vợ chồng số 6 - 7 đều không bị bệnh A nhưng sinh con gái số 11 bị bệnh A.

→ Bệnh A do gen lặn nằm trên NST thường quy định.

Bệnh A: A quy định bình thường, a quy định bị bệnh.

Cặp vợ chồng 1 - 2 không bị bệnh B, sinh con số 5 bị bệnh B.

→ Bệnh B do gen lặn quy định.

Bệnh B: B quy định bình thường, b quy định bị bệnh.

Theo đó, ta có:

I đúng, về bệnh B, xác định được kiểu gen của 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10,11,12.

Về bệnh A, xác định được kiểu gen của 3, 4, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14.

→ Kiểu gen cả hai tính trạng: có 7 người là (4, 6, 7, 8, 9, 10, 11).

II đúng. Người số 8 có kiểu gen aaXBXb; người số 9 có kiểu gen AaXBY

→ Xác suất sinh con thứ 3 là con trai bị cả hai bệnh của cặp 8 - 9 là 12×14=18=12,5%.

III đúng. Xác suất sinh con của cặp 12 -13:

Bệnh A: xác suất KG của người 12 là  13 AA; 23 Aa. Xác suất KG của người 13 là Aa

→ Sinh con bị bệnh A = 16 ; sinh con không bị bệnh A = 56.

Bệnh B: người số 12 có kiểu gen XBY; Người số 13 có kiểu gen 12XBXB : 12XBXb

→ Xác suất sinh con bị bệnh B là 12×14=18; không bị bệnh B là 78.

→ Xác suất sinh con chỉ bị bệnh B là 56×18=548.

IV sai vì sinh con bị 2 không bệnh thì có 4 khả năng xác suất của bố mẹ.

Trường hợp 1: Người 12 là 2/3AaXBY ; người 13 là l/2AaXBXb

→ 2 con không bị bệnh =23×12×342×342=27256.

Trường hợp 2: Người 12 là 2/3AaXBY; người 13 là l/2AaXBXB

→ 2 con không bị bệnh =23×12×342×12=316

Trường hợp 3: Người 12 là 1/3AAXBY; người 13 là l/2AaXBXb

→ 2 con không bị bệnh =13×12×12×342=332.

Trường hợp 4: Người 12 là 1/3AAXBY; người 13 là l/2AaXBXB

→ 2 con không bị bệnh =13×12×12×12=16.

→ Xác suất là 27256+316+332+16=425768.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Nghiên cứu cấu trúc tuổi của 3 quần thể (M, N và P) thuộc cùng loài thu được kết quả như sau:

Quần thể

 

Số lượng cá thể của nhóm

Tuổi trước sinh sản

Tuổi đang sinh sản

Tuổi sau sinh sản

M

150

150

70

N

200

150

100

P

150

220

250

Nhận định não sau đây sai?

Lời giải

Chọn đáp án B.

Giải thích: Quần thể M có số lượng cá thể tuổi trước sinh sản và đang sinh sản bằng nhau nhưng lớn hơn tuổi sau sinh sản nên có tháp dạng ổn định và tổng số lượng cá thể của quần thể này là 370 nhỏ nhất, phương án A và D đúng.

- Quần thể N có số lượng cá thể tuổi trước sinh sản lớn hơn tuổi đang sinh sản và tuổi sau sinh sản ít nhất chứng tỏ số lượng cá thể của quần thể đang tăng và tháp tuổi dạng phát triển, phương án B đúng.

- Quần thể p có số lượng cá thể tuổi sau sinh sản lớn nhất nên đây là quần thể suy thoái, nếu đánh bắt lớn thì sẽ không khôi phục được, phương án c sai.

Câu 2

Sự khác nhau giữa hô hấp sáng và hô hấp tối là

Lời giải

Chọn đáp án A.

Giải thích: Sự khác nhau giữa hô hấp sáng và hô hấp tối là Năng lượng ATP

Câu 3

Loài ưu thế là loài

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay