Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions
They have gone to great expense to track the prisoner down and bring him to justice.
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Thành ngữ
Giải thích:
go to the expense of something/of doing something | go to a lot of, etc. expense (idiom): to spend money on something (chi tiền vào việc gì)
- đã sử dụng rất nhiều cách B. đã cố gắng rất nhiều
- tiết kiệm được rất nhiều tiền D. đã tiêu rất nhiều tiền
=> gone to great expense = spent a lot of money
Tạm dịch: Họ đã chi rất nhiều tiền để truy tìm tên tù nhân và đưa hắn ra trước công lý.
Chọn D
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- Sổ tay khối C00 môn Văn, Sử, Địa (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp 2025 khối A00 môn Toán, Lí, Hóa (có đáp án chi tiết) ( 82.500₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức: Mệnh đề chỉ mục đích, câu bị động
Giải thích:
To + V-nguyên thể: để làm gì
=> Bị động: To be + P2: để được làm gì
Having P2: sau khi đã làm thì làm gì
=> Bị động: Having been P2: Sau khi đã được làm gì thì làm gì
I entered the frightening and unknown territory of private education: bước vào lãnh địa đáng sợ và ít được biết đến của việc giáo dục riêng => ý nói: để được trao học bổng (bị động), tôi phải học rất vất vả.
Tạm dịch: Để được trao một suất học bổng, tôi đã bước vào lãnh địa đáng sợ và ít được biết đến của việc giáo dục riêng.
Chọn A
Lời giải
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
- hinder somebody/something from something/from doing something = to make it difficult for somebody to do something or for something to happen (gây khó khăn cho ai đó làm điều gì đó hoặc điều gì đó xảy ra)
E.g. Higher interest rates could hinder economic growth. / Heavy rains hindered the expedition's progress.
- deter somebody from doing something = persuade someone not to do something: to make somebody decide not to do something or continue doing something, especially by making them understand the difficulties and unpleasant results of their actions (khiến ai đó quyết định không làm điều gì đó hoặc tiếp tục làm điều gì đó, đặc biệt bằng cách làm cho họ hiểu những khó khăn và hậu quả khó chịu của hành động của họ)
E.g. The threat of imprisonment has failed to deter these young offenders.
- capital punishment: tử hình => mức độ nghiêm trọng, cần dùng động từ thể hiện tính nghiêm khắc, nghiêm trị của pháp luật.
Sửa: hinder => deter
Tạm dịch: Tử hình nhằm mục đích răn đe những người phạm tội như vậy.
Chọn D
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.