Câu hỏi:

18/08/2021 3,143

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions

Tim read articles about the company very carefully. He then was able to answer all interview questions

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức: Mệnh đề chỉ kết quả 

Giải thích: 

Although: mặc dù => chỉ sự nhượng bộ 

whereas: trong khi đó => chỉ sự tương phản 

therefore: vì thế, vì vậy => chỉ kết quả 

Tạm dịch: Tim đọc rất kỹ các bài báo về công ty. Sau đó anh ấy có thể trả lời tất cả các câu hỏi phỏng vấn.

  1. Nếu Tim đọc rất kỹ các bài báo về công ty, anh ấy có thể trả lời tất cả các câu hỏi phỏng vấn. => sai thì động từ so với câu gốc. 
  2. Mặc dù Tim đã đọc rất kỹ các bài báo về công ty nhưng anh ấy vẫn có thể trả lời tất cả các câu hỏi. => sai nghĩa
  3. Tim đọc rất kỹ các bài báo về công ty trong khi anh ấy có thể trả lời tất cả các câu hỏi phỏng vấn. => sai nghĩa 
  4. Tim đọc rất kỹ các bài báo về công ty; do đó, anh ấy đã có thể trả lời tất cả các câu hỏi phỏng vấn.

Chọn D

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Kiến thức: Mệnh đề chỉ mục đích, câu bị động 

Giải thích: 

To + V-nguyên thể: để làm gì 

=> Bị động: To be + P2: để được làm gì 

Having P2: sau khi đã làm thì làm gì 

=> Bị động: Having been P2: Sau khi đã được làm gì thì làm gì 

I entered the frightening and unknown territory of private education: bước vào lãnh địa đáng sợ và ít được biết đến của việc giáo dục riêng => ý nói: để được trao học bổng (bị động), tôi phải học rất vất vả.

Tạm dịch: Để được trao một suất học bổng, tôi đã bước vào lãnh địa đáng sợ và ít được biết đến của việc giáo dục riêng. 

Chọn A

Lời giải

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

- hinder somebody/something from something/from doing something = to make it difficult for somebody to do something or for something to happen (gây khó khăn cho ai đó làm điều gì đó hoặc điều gì đó xảy ra)

E.g. Higher interest rates could hinder economic growth. / Heavy rains hindered the expedition's progress.

- deter somebody from doing something = persuade someone not to do something: to make somebody decide not to do something or continue doing something, especially by making them understand the difficulties and unpleasant results of their actions (khiến ai đó quyết định không làm điều gì đó hoặc tiếp tục làm điều gì đó, đặc biệt bằng cách làm cho họ hiểu những khó khăn và hậu quả khó chịu của hành động của họ) 

E.g. The threat of imprisonment has failed to deter these young offenders. 

- capital punishment: tử hình => mức độ nghiêm trọng, cần dùng động từ thể hiện tính nghiêm khắc, nghiêm trị của pháp luật. 

Sửa: hinder => deter 

Tạm dịch: Tử hình nhằm mục đích răn đe những người phạm tội như vậy. 

Chọn D

Câu 3

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP