Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions
Our products are environmentally-friendly. We package all of them in recyclable materials
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Mệnh đề phân từ - rút gọn mệnh đề cùng chủ ngữ
Giải thích:
2 mệnh đề cùng chủ ngữ => có thể rút gọn 1 trong 2 mệnh đề về dạng:
V-ing => nếu MĐ được rút gọn mang nghĩa chủ động
P2 (quá khứ phân từ) => nếu MĐ được rút gọn mang nghĩa bị động
Chủ ngữ “our products” (sản phẩm của chúng tôi) không thể tự thực hiện hành động “pack” (đóng gói) => MĐ mang nghĩa bị động.
Tạm dịch: Sản phẩm của chúng tôi thân thiện với môi trường. Chúng tôi đóng gói tất cả chúng bằng vật liệu có thể tái chế.
- Sai, vì mệnh đề sau động từ chia sai thì so với câu gốc.
- Sản phẩm của chúng tôi được đóng gói bằng vật liệu tái chế để thân thiện với môi trường. => sai nghĩa
- Bao bì có thể tái chế của các sản phẩm của chúng tôi làm cho chúng trông thân thiện với môi trường. => sai nghĩa
- Được đóng gói bằng vật liệu có thể tái chế, sản phẩm của chúng tôi thân thiện với môi trường.
Chọn D
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- Sổ tay khối C00 môn Văn, Sử, Địa (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp 2025 khối A00 môn Toán, Lí, Hóa (có đáp án chi tiết) ( 82.500₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
Giải thích:
Hai người bạn đang nói về lợi ích của việc bơi lội.
- Daisy: “Theo tôi được biết, bơi lội là một môn thực sự hữu ích cho mọi người trong việc nâng cao sức khỏe”.
- Mark: "____________________"
- Nghe hay đấy. B. Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn.
- Tham gia vào mùa hè này. D. Điều đó tốt cho tôi.
=> Phản hồi B phù hợp nhất.
Chọn B
Lời giải
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
- making: làm, tạo
- providing: cung cấp => provide sb with sth: cung cấp cho ai cái gì
- allowing: cho phép => allow sb to do sth: cho phép ai làm gì
- holding: giữ
Countries all over the world are now beginning to enter the sector of eLearning, (31) allowing people to have a broader access to learning opportunities that weren't otherwise possible in the past.
Tạm dịch: Các quốc gia trên toàn thế giới hiện đang bắt đầu tham gia vào lĩnh vực Học trực tuyến, cho phép mọi người có cơ hội tiếp cận rộng rãi hơn với các cơ hội học tập mà trước đây không thể thực hiện được.
Chọn C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.