Câu hỏi:
19/08/2021 4,792Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
A crowd of ________ had gathered at the scene of the accident
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A crowd of + N số nhiều: 1 đám …
- passerby: a person who is going past somebody/something by chance, especially when something unexpected happens (dạng số nhiều: passers-by) => loại vì cần điền N số nhiều
- onlookers: people who watch something that is happening but are not involved in it (người xem điều gì đó xảy ra mà họ chẳng liên quan đến sự việc đó)
- chairmen: people in charge of a meeting, who tell people when they can speak, etc. / people in charge of a committee, a company, etc. (người phụ trách cuộc họp, người nói cho mọi người biết khi nào họ có thể phát biểu, v.v. / người phụ trách một ủy ban, một công ty, v.v.)
- pedestrians: people walking in the street and not travelling in a vehicle (người đi bộ trên đường phố và không đi trên xe)
Tạm dịch: Một đám đông người xem đã tập trung tại hiện trường vụ tai nạn.
Chọn B
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, Chinh phục lý thuyết môn Sinh học (có đáp án chi tiết) ( 70.000₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn Vật lí (Form 2025) ( 38.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
Giải thích:
Hai người bạn đang nói về lợi ích của việc bơi lội.
- Daisy: “Theo tôi được biết, bơi lội là một môn thực sự hữu ích cho mọi người trong việc nâng cao sức khỏe”.
- Mark: "____________________"
- Nghe hay đấy. B. Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn.
- Tham gia vào mùa hè này. D. Điều đó tốt cho tôi.
=> Phản hồi B phù hợp nhất.
Chọn B
Lời giải
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
- making: làm, tạo
- providing: cung cấp => provide sb with sth: cung cấp cho ai cái gì
- allowing: cho phép => allow sb to do sth: cho phép ai làm gì
- holding: giữ
Countries all over the world are now beginning to enter the sector of eLearning, (31) allowing people to have a broader access to learning opportunities that weren't otherwise possible in the past.
Tạm dịch: Các quốc gia trên toàn thế giới hiện đang bắt đầu tham gia vào lĩnh vực Học trực tuyến, cho phép mọi người có cơ hội tiếp cận rộng rãi hơn với các cơ hội học tập mà trước đây không thể thực hiện được.
Chọn C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.