Câu hỏi:

20/08/2021 14,103

Một este đơn chức X có M = 88. Cho 17,6 gam X tác dụng hết với 300ml dung dịch NaOH 1M; cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là:

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án C

Phương pháp giải:

Ta thấy với M = 88 thì X không thể là este của phenol.

RCOOR' + NaOH t° RCOONa + R'OH

Chất rắn thu được sau phản ứng gồm RCOONa và NaOH dư.

Từ khối lượng chất rắn ⟹ MR ⟹ R ⟹ MR' ⟹ R'

Từ đó xác định được CTCT của X.

Giải chi tiết:

nX = 17,6/88 = 0,2 mol; nNaOH = 0,3 mol.

Ta thấy với M = 88 thì X không thể là este của phenol.

RCOOR' + NaOH t° RCOONa + R'OH

 0,2 → 0,2 → 0,2 (mol)

⟹ Chất rắn thu được sau phản ứng gồm RCOONa : 0,2molNaOH du : 0,3-0,2=0,1mol

⟹ 0,2.(MR + 44 + 23) + 0,1.40 = 23,2 ⟹ MR = 29 ⟹ R là -C2H5

⟹ MR' = 88 - 44 - 29 = 15 ⟹ R' là -CH3

Vậy CTCT của X là C2H5COOCH3.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Để điều chế thủy tinh hữu cơ (plexiglas), người ta tiến hành trùng hợp:

Lời giải

Đáp án A

Phương pháp giải:

Lý thuyết polime.

Giải chi tiết:

Để điều chế thủy tinh hữu cơ (poli(metyl metacrylat) viết tắt là PMMA), người ta tiến hành trùng hợp CH2=C(CH3)COOCH3.

Lời giải

Đáp án C

Phương pháp giải:

- Để đơn giản hóa ta coi dung dịch A gồm 0,1 mol Ala và 0,2 mol HCl.

- Tính theo các PTHH:

 CH3-CH(NH2)-COOH + NaOH → CH3-CH(NH2)-COONa + H2O

 HCl + NaOH → NaCl + H2O

Giải chi tiết:

nHCl = 0,2.1 = 0,2 mol; nNaOH = 0,2.2 = 0,4 mol.

Để đơn giản hóa ta coi dung dịch A gồm 0,1 mol Ala và 0,2 mol HCl.

CH3-CH(NH2)-COOH + NaOH → CH3-CH(NH2)-COONa + H2O

 0,1 → 0,1 (mol)

HCl + NaOH → NaCl + H2O

 0,2 → 0,2 → 0,2  (mol)

Cách 1: Xác định từng chất trong chất rắn

Dung dịch thu được sau phản ứng chứa CH3CHNH2COONa : 0,1molNaCl : 0,2molNaOH du : 0,4-0,1-0,2=0,1mol

⟹ m = 0,1.111 + 0,2.58,5 + 0,1.40 = 26,8 gam.

Cách 2: Dùng BTKL

Ta thấy NaOH dư ⟹ nH2O = nAla + nHCl = 0,1 + 0,2 = 0,3 mol.

mchất rắn = mAla + mHCl + mNaOH - mH2O = 0,1.89 + 0,2.36,5 + 0,4.40 - 0,3.18 = 26,8 gam.

Câu 3

Cho axetilen tác dụng với H2 có xúc tác Pd/PbCO3, to thì sản phẩm thu được là:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay