Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I wasn't happy with the way my career was going so I decided to _________ and look for another job
A. pick a fight
B. jump the gun
C. bite the bullet
D. cross swords
Quảng cáo
Trả lời:

Kiến thức: Thành ngữ
Giải thích:
- pick a fight: kiếm chuyện, gây sự
- jump the gun: vội vã, quá sớm
- bite the bullet: nhẫn nhục chịu đựng, ngậm đắng nuốt cay
- cross swords: đánh nhau, chiếu nhau, cãi nhau
Tạm dịch: Tôi không hài lòng với con đường sự nghiệp của mình đang diễn ra nên tôi quyết định ngậm đắng nuốt cay và tìm kiếm một công việc khác.
Chọn C
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Lịch sử (Form 2025) ( 38.500₫ )
- 25 đề thi tốt nghiệp môn Tiếng Anh (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. to looking
B. looking
C. to look
D. look
Lời giải
Đáp án: C
Giải thích:
Cấu trúc: promise to do something: hứa sẽ làm gì
Dịch: Hiệu trưởng trường đại học hứa sẽ xem xét vấn đề.
Câu 2
A. It is believed that the boys started the fire
B. It is believed that the fire was started by the boys
C. The boys started the fire was believed
D. The boys were believed to start the fire
Lời giải
Kiến thức: Câu bị động đặc biệt
Giải thích:
Câu chủ động: People believed that S + Ved.
Câu bị động:
- S + was/were believed to V.
- It was believed that S + Ved.
Tạm dịch: Mọi người tin rằng các chàng trai đã châm lửa.
= D. Các cậu bé được cho là bắt đầu châm lửa.
- sai ở “is”
- sai ở “is”
- Các chàng trai bắt đầu châm lửa đã được tin tưởng. => sai về nghĩa
Chọn D
Câu 3
A. I'd love to
B. That's so nice of you
C. Are you sure?
D. Really? I love it when you are busy.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. infection
B. infectious
C. infect
D. infectiously
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Sure. I'd love to it
B. I'm sorry, I can't. Let's go now.
C. Sure. But please be careful with it
D. I'm sorry. I'm home late
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. ignored
B. promised
C. cursed
D. Swornd
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. selling
B. employed
C. inefficiency
D. simply
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.