Câu hỏi:

20/08/2021 450 Lưu

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions

When I enquired about the time of trains, I was given a ________

A. timetable 

B. programme 

C. itinerary 

D. schedule 

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

  1. timetable (n): thời gian biểu, lịch trình B. programme (n): chương trình
  2. itinerary (n): hành trình, con đường đi D. schedule (n): kế hoạch làm việc

Tạm dịch: Khi tôi hỏi về thời gian của các chuyến tàu, tôi đã được đưa cho một lịch trình.

Chọn A

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án: C

Giải thích:

Cấu trúc: promise to do something: hứa sẽ làm gì

Dịch: Hiệu trưởng trường đại học hứa sẽ xem xét vấn đề.

Câu 2

A. It is believed that the boys started the fire

B. It is believed that the fire was started by the boys

C. The boys started the fire was believed

D. The boys were believed to start the fire

Lời giải

Kiến thức: Câu bị động đặc biệt 

Giải thích: 

Câu chủ động: People believed that S + Ved. 

Câu bị động:  

- S + was/were believed to V. 

- It was believed that S + Ved. 

Tạm dịch: Mọi người tin rằng các chàng trai đã châm lửa.

= D. Các cậu bé được cho là bắt đầu châm lửa. 

  1. sai ở “is” 
  2. sai ở “is” 
  3. Các chàng trai bắt đầu châm lửa đã được tin tưởng. => sai về nghĩa

Chọn D

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP