Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions
“No, it's not true. I didn't steal the money!” Jean said
A. Jean denied having stolen the money
B. Jean refused to steal the money.
C. Jean admitted stealing the money
D. Jean did not intend to steal the money.
Quảng cáo
Trả lời:

Kiến thức: Câu tường thuật đặc biệt
Giải thích:
deny having done something: phủ nhận đã làm việc gì
refuse to do something: từ chối làm việc gì
admit doing something: thừa nhận đã làm việc gì
intend to do something: dự định làm việc gì
Tạm dịch: “Không, điều đó không đúng. Tôi không hề trộm tiền!” Jean nói.
= A. Jean phủ nhận đã ăn cắp tiền.
- Jean từ chối ăn cắp tiền. => sai về nghĩa
- Jean thừa nhận ăn cắp tiền. => sai về nghĩa
- Jean không có ý định ăn cắp tiền. => sai về nghĩa
Chọn A
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Lịch sử (Form 2025) ( 38.500₫ )
- 25 đề thi tốt nghiệp môn Tiếng Anh (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. By the time they arriving
B. After they arrived
C. By the time they arrived
D. By the time they arrive
Lời giải
Kiến thức: Phối hợp thì
Giải thích:
By the time S + Ved, S + had Ved/V3: Khi …
After S + had Ved/V3, S + Ved: Sau khi …
Tạm dịch: Lúc họ đến khu cắm trại, trời đã tạnh mưa.
Chọn C
Lời giải
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Từ “their” (của họ, của chúng) trong đoạn 1 đề cập đến ________.
- của đất nước B. của nhà C. của mái nhà D. của trẻ em
Thông tin: In other Asian countries, such as Japan and Vietnam, children follow a similar tradition of throwing their lost teeth onto the roofs of houses.
Tạm dịch: Ở các nước châu Á khác, như Nhật Bản và Việt Nam, trẻ em theo một truyền thống tương tự như ném các chiếc răng bị mất của chúng lên mái nhà.
Chọn D
Câu 3
A. Some birds in the flock function as information centers for others who are looking for food
B. Some members of the flock warn others of impending dangers
C. Several members of the flock care for the young
D. Staying together provides a greater amount of heat for the whole flock
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Sure. What's the problem?
B. I need a book for my IT class.
C. Thanks. I will
D. No wonder. You're always busy, Tom.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.