Bộ đề thi Tiếng anh THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải ( Đề số 22 )
29 người thi tuần này 5.0 36.6 K lượt thi 50 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 3)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 4)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 13)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 8)
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Chuyên đề IV. Sắp xếp câu thành đoạn văn, bức thư có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT Tiếng Anh có đáp án (Đề số 4)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Đoạn văn chủ yếu bàn về vấn đề gì?
- Tại sao một số loài chim lại làm tổ với nhau. B. Cách chim tìm và dự trữ thức ăn.
- Cách chim duy trì thân nhiệt trong mùa đông. D. Tại sao các loài chim cần thiết lập lãnh thổ.
Thông tin: Birds that feed in flocks commonly retire together into roosts. The reasons for roosting communally are not always obvious, but there are some likely benefits.
Tạm dịch: Các loài chim kiếm ăn theo đàn thường về tổ nghỉ ngơi theo từng đàn. Không phải lúc nào cũng có lý do rõ ràng cho việc nghỉ ngơi cùng nhau, nhưng có một số lợi ích nhất định cho việc này.
Chọn A
Lời giải
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Từ "conserve" (bảo tồn, giữ gìn) trong đoạn 1 gần nghĩa nhất với ________.
- share (v): chia sẻ B. locate (v): xác định vị trí
- watch (v): xem, quan sát D. retain (v): giữ lại
Thông tin: In winter especially, it is important for birds to keep warm at night and conserve precious food reserves.
Tạm dịch: Đặc biệt vào mùa đông, điều quan trọng đối với các loài chim là phải giữ ấm cơ thể vào ban đêm và giữ gìn nguồn dự trữ lương thực quý báu.
Chọn D
Lời giải
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Tác giả đề cập đến chim tước trong đoạn 1 như một ví dụ về loài chim ________.
- tự bảo vệ mình bằng cách làm tổ trong lỗ B. cũng thường kiếm ăn và làm tổ theo cặp
- làm tổ với các loài chim khác D. làm tổ với nhau cho ấm áp
Thông tin: Body contact reduces the surface area exposed to the cold air, so the birds keep each other warm. Two kinglets huddling together were found to reduce their heat losses by a quarter, and three together saved a third of their heat.
Tạm dịch: Tiếp xúc cơ thể làm giảm diện tích bề mặt tiếp xúc với không khí lạnh, vì vậy các con chim giữ ấm cho nhau. Hai con chim tước túm tụm cùng nhau được cho là giảm được một phần tư lượng nhiệt thất thoát và ba con cùng nhau có thể tiết kiệm được một phần ba lượng nhiệt của chúng.
Chọn D
Lời giải
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Từ "communal" (chung) trong đoạn 2 gần nghĩa nhất với ________.
- personal (adj): cá nhân B. sociable (adj): hòa đồng
- individual (adj): cá nhân D. shared (adj): chung, chia sẻ
Thông tin: The second possible benefit of communal roosts is that they act as “information centers”.
Tạm dịch: Lợi ích thứ hai có thể có của các chỗ trú ẩn chung là chúng hoạt động như một “trung tâm thông tin”.
Chọn D
Câu 5
A. The common kestrel nests in trees; the lesser kestrel nests on the ground
B. The common kestrel nests in larger flocks than does the lesser kestrel
C. The lesser kestrel and the common kestrel have similar diets
D. The lesser kestrel feeds sociably but the common kestrel does not.
Lời giải
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Câu nào sau đây có thể được suy ra từ đoạn văn?
- Các con chim ưng thường làm tổ trên cây; những con chim ưng nhỏ hơn làm tổ trên mặt đất.
- Những con chim ưng bình thường làm tổ trong những đàn lớn hơn là những con chim ưng nhỏ hơn.
- Chim ưng nhỏ hơn và chim ưng thông thường có chế độ ăn giống nhau.
- Những con chim ưng nhỏ hơn kiếm ăn một cách hòa đồng nhưng những con chim ưng thông thường thì không.
Thông tin: The common kestrel hunts vertebrate animals in a small, familiar hunting ground, whereas the very similar lesser kestrel feeds on insects over a large area. The common kestrel roosts and hunts alone, but the lesser kestrel roosts and hunts in flocks, possibly so one bird can learn from others where to find insect swarms.
Tạm dịch: Những con chim ưng thường săn các động vật có xương sống trong một vùng đất nhỏ quen thuộc, trong khi loài chim ưng tương tự như vậy nhưng nhỏ hơn lại ăn những côn trùng trên một khu vực rộng lớn. Những con chim ưng phổ biến thường trú ẩn và săn mồi một mình, nhưng những con chim ưng nhỏ hơn thì trú ẩn và săn theo bầy đàn, có thể vì vậy một con chim có thể học hỏi từ những con khác để tìm côn trùng, sâu bọ.
Chọn D
Câu 6
A. Some birds in the flock function as information centers for others who are looking for food
B. Some members of the flock warn others of impending dangers
C. Several members of the flock care for the young
D. Staying together provides a greater amount of heat for the whole flock
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. they hope that their child will get some gifts for his or her tooth
B. they believe that this will make their child's new tooth good and strong
C. they know that dogs are very responsible animals
D. they think dogs like eating children's teeth
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Children put their lost teeth under their pillows
B. Children give money to the Tooth Fairy
C. Lost teeth are traditionally given to an angel or fairy
D. Children hope to get money or gifts from the Tooth Fairy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. ancient
B. applicant
C. animal
D. annual
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. enabled
B. featured
C. announced
D. valued
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. alive
B. happy
C. patient
D. honest
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. influence
B. employer
C. industry
D. instrument
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. exploit him
B. strongly encourage him
C. help him out
D. discourage him
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. since
B. in
C. appreciative
D. came to power
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. backgrounds
B. expressions
C. A large number
D. has
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Not only did the basketball team know they lost the match but they blamed to each other as well
B. As soon as they blamed each other, the basketball team knew they lost the match
C. Hardly had the basketball team known they lost the match when they started to blame each other
D. No sooner had the basketball team started to blame each other than they knew they lost the match
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. As long as we can completely avoid stress in our lives, we need to find ways to cope with it
B. Since we cannot completely avoid stress in our lives, we need to find ways to cope with it
C. After we can completely avoid stress in our lives, we need to find ways to cope with it
D. Because stress can completely be avoided in our lives, we need to find ways to cope with it
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. am calling
B. called
C. have been calling
D. call
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. to preventing
B. for prevent
C. to prevent
D. preventing
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. pauper
B. miser
C. mouse
D. beggar
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. haven't they
B. have they
C. did they
D. didn't they
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. arise
B. devise
C. encounter
C. encounter
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. In spite of
B. Although
C. Despite
D. Because
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. notorious
B. respective
C. distinguished
D. excessive
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. custom
B. customary
C. customer
D. customize
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. By the time they arriving
B. After they arrived
C. By the time they arrived
D. By the time they arrive
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. schedule
B. agenda
C. handout
D. curriculum
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. Jean denied having stolen the money
B. Jean refused to steal the money.
C. Jean admitted stealing the money
D. Jean did not intend to steal the money.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. Joanna needn't have received my message
B. Joanna shouldn't have received my message
C. Joanna can't have received my message
D. Joanna mightn't have received my message.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. It is thought that the owner of the house to be abroad
B. The owner of the house is thought to be abroad
C. It is thought to be abroad by the owner of the house
D. The owner of the house is thought by them that he will be abroad
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. Sure. What's the problem?
B. I need a book for my IT class.
C. Thanks. I will
D. No wonder. You're always busy, Tom.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. Thank you. I've always wanted to do something to help
B. Yes, I like working for this organization very much
C. There are so many wildlife protection teams
D. Where is it located?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. refused to change his opinion
B. changed his decision
C. wanted to continued
D. felt sorry for us
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. convinces
B. frees
C. refuses
D. attracts
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.