Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions from 1 to 2
These students may be excellent. They will not get used to dealing with practical situations
A. Excellent as may be, these students will not get used to dealing with practical situations
B. These students will get used to dealing with practical situations although they may be excellent
C. Excellent as may these students be, they will not get used to dealing with practical situations
D. These students may be too excellent to get used to dealing with practical situations
Quảng cáo
Trả lời:

Kiến thức: Liên từ, đảo ngữ
Giải thích: Adj + as/ though + S + be = Although + S + be adj: mặc dù
Tạm dịch: Những sinh viên này có thể xuất sắc. Họ sẽ không quen đối phó với các tình huống thực tế.
= A. Mặc dù có thể xuất sắc nhưng những học sinh này sẽ không quen giải quyết những tình huống thực tế.
- Những học sinh này sẽ quen với việc giải quyết những tình huống thực tế mặc dù họ xuất sắc.
- Sai ngữ pháp ở “may these students be” => these students may be
- Những học sinh này quá xuất sắc để quen với việc giải quyết những tình huống thực tế
Chọn A
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 25 đề thi tốt nghiệp môn Tiếng Anh (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Địa Lí (có đáp án chi tiết) ( 70.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án: C
Giải thích:
A. judgment (n): phán xét, đánh giá
B. eyes (n): mắt
C. relief (n): sự cứu viện, sự khuây khoả
D. anxiety (n): lo lắng
Cụm từ: to one's relief: thật nhẹ nhõm khi biết tin gì đó
Dịch: Thật nhẹ nhõm khi chúng tôi biết rằng bệnh tình của Geoffrey không quá nghiêm trọng như chúng tôi đã lo sợ.
Câu 2
A. That's true! Lacking this skill may lead me to feel depressed and lose my temper easily
B. Ok. So, are you going to take up a French course besides improving your English?
C. I believe that interpersonal communication skills can help us to get along well with everyone
D. I expect the practical experience as a volunteer will make my CV look good
Lời giải
Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
Giải thích:
Jack và Jane đang nói về các kỹ năng dành cho thanh thiếu niên.
Jack: “______________”
Jane: “Chắc chắn rồi. Chúng cũng khuyến khích sự quan tâm và tương tác từ những người khác trong nhóm của bạn.”
- Đúng là như vậy! Thiếu kỹ năng này có thể khiến tôi cảm thấy chán nản và dễ mất bình tĩnh.
- Được rồi. Vì vậy, bạn có định tham gia một khóa học tiếng Pháp bên cạnh việc cải thiện tiếng Anh của bạn?
- Tôi tin rằng kỹ năng giao tiếp giữa các cá nhân có thể giúp chúng ta hòa hợp với mọi người.
- Tôi hy vọng kinh nghiệm thực tế với tư cách là một tình nguyện viên sẽ làm cho CV của tôi trông đẹp hơn.
Các phản hồi A, B, D không phù hợp với ngữ cảnh.
Chọn C
Câu 3
A. was first enacted
B. was entered first
C. first enacted
D. it first enacted
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. have increased
B. nature reserves
C. dramatically
D. endangered species
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Visitors can't leave umbrellas and sticks in the cloakroom
B. Visitors needn't leave umbrellas and sticks in the cloakroom
C. Visitors may leave umbrellas and sticks in the cloakroom
D. Visitors must leave umbrellas and sticks in the cloakroom
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. integrated
B. separated
C. repeated
D. stabilized
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.