Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions
You didn't perform well in the interview. I feel sorry for you
A. Had you performed better in the interview, I didn't feel sorry for you
B. I wish you performed better in the interview
C. I regret that you couldn't have performed better in the interview
D. I wish you had performed better in the interview
Quảng cáo
Trả lời:

Kiến thức: Câu điều kiện, câu ước
Giải thích:
Câu điều kiện pha trộn 3 2 dùng để diễn tả một giả thiết trái ngược với thực tế trong quá khứ dẫn đến kết quả trái với hiện tại.
Công thức: If S + had Ved/V3, S + would/could V (now).
Câu ước ở quá khứ dùng để diễn tả một sự việc trái ngược với thực tế đã xảy ra trong quá khứ.
Công thức: S + wish(es) + S + had Ved/V3.
Cấu trúc “regret” về sự việc đã xảy ra: S + regret Ving/ S + regret that S + V.
Tạm dịch: Bạn đã không thể hiện tốt trong cuộc phỏng vấn. Tôi cảm thấy tiếc cho bạn.
= C. Tôi rất tiếc vì bạn đã không thể thể hiện tốt hơn trong cuộc phỏng vấn.
- Sai ở “didn’t (=> wouldn’t)
- Sai câu ước (phải dùng loại trái với quá khứ)
- Tôi ước bạn đã thể hiện tốt hơn trong cuộc phỏng vấn. => sai nghĩa (không thể hiện được sự tiếc)
Chọn C
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Toán (có đáp án chi tiết) ( 55.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Địa lí (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. A panel
B. uninterested judges
C. contestants
D. judged
Lời giải
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
uninterested (adj): lãnh đạm, thờ ơ
disinterested (adj): vô tư, không vụ lợi, công tâm
Sửa: uninterested => disinterested
Tạm dịch: Một ban giám khảo công tâm mà chưa từng gặp thí sinh đã đánh giá cuộc thi hát một cách công bằng.
Chọn B
Lời giải
Đáp án: A
Giải thích:
Kiến thức: Giới từ
to be independent of somebody/something: không phụ thuộc vào ai/cái gì
Dịch: Khi lớn lên, bạn phải học cách tự lập không phụ thuộc vào cha mẹ.
Câu 3
A. rest on his laurels
B. put himself in other people's shoes
C. eat humble pie
D. call it a day
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Let's drop it.
B. Why not?
C. No doubt about it.
D. Let me think about that and get back to you.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. You ought to have handed in this assignment two days ago
B. You must have handed in this assignment two days ago
C. You should have been supposed to hand in this assignment two days ago
D. You may have handed in this assignment two days ago
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. competitive
B. intelligent
C. hard-working
D. lazy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.