Mark the letter A, B, C, or Don your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions
Julie had a training course in alternative medicine. She was able to help the man out of danger
A. Much as Julie had a training course in alternative medicine, she was able to help the man out of danger
B. Having trained in alternative medicine, Julie was able to help the man out of danger
C. But for a training course in alternative medicine, Julie could have helped the man out of danger
D. Despite training in alternative medicine, Julie was able to help the man out of danger
Quảng cáo
Trả lời:

Dịch câu gốc và các phương án:
Julie đã có một khóa đào tạo về y học cổ truyền. Cô ấy có thể giúp người đàn ông thoát khỏi nguy hiểm.
- A. Dù Julie đã có một khóa đào tạo về y học cổ truyền, cô đã có thể giúp người đàn ông ra nguy hiểm.
- B. Đã được đào tạo về y học cổ truyền, Julie đã có thể giúp người đàn ông thoát khỏi nguy hiểm.
- C. Nếu không có một khóa đào tạo về y học cổ truyền, Julie đã có thể giúp người đàn ông thoát khỏi nguy hiểm.
- D .Mặc dù đã được đào tạo về y học cổ truyền, Julie đã có thể giúp người đàn ông thoát khỏi nguy hiểm.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn môn Toán (Form 2025) ( 38.500₫ )
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Toán (có đáp án chi tiết) ( 55.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. sleepy
B. trophy
C. facial
D. exact
Lời giải
Đáp án D
Trọng âm đáp án D rơi vào âm tiết số hai, còn các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm thứ nhất.
- A. sleepy /ˈsliːpi/ (adj): buồn ngủ
- B. trophy /ˈtrəʊfi/ /'troʊfi/ (n): chiếc cúp
- C. facial /ˈfeɪʃl/ (adj): thuộc về khuôn mặt
- D. exact /ɪɡˈzækt/ (adj): chính xác
Lưu ý: Thường thì danh từ và tính từ có hai âm tiết trọng âm rơi hầu hết vào số một, tuy nhiên ở đây “exact” là trường hợp ngoại lệ, cần làm nhiều và tìm tòi bổ sung các trường hợp ngoại lệ khác nữa như các tính từ: polite, alone, alive danh từ: machine, mistake, police, idea...
Câu 2
A. finishing
B. finish
C. to finish
D. having finished
Lời giải
Đáp án D
Kiến thức được hỏi: Rút gọn mệnh đề cùng chủ ngữ dùng Having P2.
Khi hai mệnh đề cùng chủ ngữ, và câu muốn nhấn mạnh hành động phía trước được hoàn thành xong trước rồi hành động phía sau mới xảy ra thì chúng ta dùng công thức: Having +P2, S+Ved. Đáp án D.
Tạm dịch: Sau khi hoàn thành xong bài tập về nhà, anh ấy được phép đi chơi với những người bạn của mình
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. arrive
B. arrives
C. will arrive
D. must arrive
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. on the other hand
B. otherwise
C. furthermore
D. consequently
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.