Câu hỏi:
13/07/2024 2,029Không tính giá trị biểu thức, hãy giải thích tại sao mỗi biểu thức sau chia hết cho 2:
a) A = 1 234 + 43 312 + 5 436 + 10 988;
b) B = 2 335 + 983 333 + 3 142 311 + 5 437;
c) C = 11 + 22 + 33 + … + 88 + 99 + 2 021;
d) D = 8.51.633.4 445 – 777.888 + 2 020.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
a) Vì 1 234 có chữ số tận cùng là 4 nên chia hết cho 2;
43 312 có chữ số tận cùng là 2 nên chia hết cho 2;
5 436 có chữ số tận cùng là 6 nên chia hết cho 2;
10 988 có chữ số tận cùng là 8 nên chia hết cho 2.
Do đó 1 234 + 43 312 + 5 436 + 10 988 chia hết cho 2.
Vậy A = 1 234 + 43 312 + 5 436 + 10 988 chia hết cho 2.
b) Vì 2 335; 983 333; 3 142 311; 5 437 là các số lẻ nên tổng của 2 335 + 983 333 + 3 142 311 + 5 437 là số chẵn nên chia hết cho 2.
Vậy B = 2 335 + 983 333 + 3 142 311 + 5 437 chia hết cho 2.
c) 11 + 22 + 33 + … + 88 + 99 + 2 021
Vì 11; 33; 55; 77; 99; 2 021 là các số lẻ nên 11 + 33 + 55 + 77 + 99 + 2 021 là một chẵn nên chia hết cho 2.
Mà các số 22; 44; 66; 88 đều là các số chẵn nên chia hết cho 2.
d) Vì 8 chia hết cho 2 nên 8.51.633.4 445 chia hết cho 2; 888 chia hết cho 2 nên 777.888 chia hết cho 2 và 2 020 chia hết cho 2 nên 8.51.633.4 445 – 777.888 + 2 020 chia hết cho 2.
Vậy D = 8.51.633.4 445 – 777.888 + 2 020 chia hết cho 2.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
a) Có bao nhiêu số có hai chữ số chia cho 5 dư 4?
b) Có bao nhiêu số có ba chữ số chia cho 2 và cho 5 có cùng số dư?
c) Từ 1 đến 555 có bao nhiêu số chia hết cho 2?
d) Từ 500 đến 1 000 có bao nhiêu số chia hết cho 5?
Câu 2:
Tìm số tự nhiên có ba chữ số giống nhau, biết rằng số đó không chia hết cho 2 nhưng chia hết cho 5.
Câu 3:
Cho các số 23; 45; 714; 815; 2 300; 2 369; 13 110; 25 555; 4 123 458. Trong các số đó:
a) Số nào chia hết cho 2?
b) Số nào chia hết cho 5?
c) Số nào chia hết cho 2, nhưng không chia hết cho 5?
d) Số nào chia hết cho 5, nhưng không chia hết cho 2?
Câu 4:
Từ các chữ số 0; 5; 7, hãy viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau. Sao cho:
a) Các số đó chia hết cho 2;
b) Các số đó chia hết cho 5;
c) Các số đó chia hết cho 5, nhưng không chia hết cho 2;
d) Các số đó chia hết cho cả 2 và 5.
Câu 5:
Tìm chữ số x để số thỏa mãn mỗi điều kiện sau:
a) Chia hết cho 2;
b) Chia hết cho 5.
Câu 6:
Tìm chữ số x để số thỏa mãn mỗi điều kiện sau:
a) Chia hết cho 2;
b) Chia hết cho 5;
c) Chia hết cho cả 2 và 5.
Dạng 4: Một số bài tập nâng cao về lũy thừa
Dạng 1. Phép cộng các phân số có đáp án
Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 6 có đáp án (Mới nhất) - Đề 1
31 câu Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 1: Tập hợp có đáp án
Dạng 2. Phép trừ các phân số có đáp án
Dạng 3. So sánh qua số trung gian có đáp án
Đề thi Cuối học kỳ 2 Toán 6 có đáp án (Đề 1)
Dạng 4. So sánh qua phần bù (hay phần thiếu) có đáp án
về câu hỏi!