Câu hỏi:
13/07/2024 1,964Không tính giá trị biểu thức, hãy giải thích tại sao mỗi biểu thức sau chia hết cho 2:
a) A = 1 234 + 43 312 + 5 436 + 10 988;
b) B = 2 335 + 983 333 + 3 142 311 + 5 437;
c) C = 11 + 22 + 33 + … + 88 + 99 + 2 021;
d) D = 8.51.633.4 445 – 777.888 + 2 020.
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
a) Vì 1 234 có chữ số tận cùng là 4 nên chia hết cho 2;
43 312 có chữ số tận cùng là 2 nên chia hết cho 2;
5 436 có chữ số tận cùng là 6 nên chia hết cho 2;
10 988 có chữ số tận cùng là 8 nên chia hết cho 2.
Do đó 1 234 + 43 312 + 5 436 + 10 988 chia hết cho 2.
Vậy A = 1 234 + 43 312 + 5 436 + 10 988 chia hết cho 2.
b) Vì 2 335; 983 333; 3 142 311; 5 437 là các số lẻ nên tổng của 2 335 + 983 333 + 3 142 311 + 5 437 là số chẵn nên chia hết cho 2.
Vậy B = 2 335 + 983 333 + 3 142 311 + 5 437 chia hết cho 2.
c) 11 + 22 + 33 + … + 88 + 99 + 2 021
Vì 11; 33; 55; 77; 99; 2 021 là các số lẻ nên 11 + 33 + 55 + 77 + 99 + 2 021 là một chẵn nên chia hết cho 2.
Mà các số 22; 44; 66; 88 đều là các số chẵn nên chia hết cho 2.
d) Vì 8 chia hết cho 2 nên 8.51.633.4 445 chia hết cho 2; 888 chia hết cho 2 nên 777.888 chia hết cho 2 và 2 020 chia hết cho 2 nên 8.51.633.4 445 – 777.888 + 2 020 chia hết cho 2.
Vậy D = 8.51.633.4 445 – 777.888 + 2 020 chia hết cho 2.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
a) Có bao nhiêu số có hai chữ số chia cho 5 dư 4?
b) Có bao nhiêu số có ba chữ số chia cho 2 và cho 5 có cùng số dư?
c) Từ 1 đến 555 có bao nhiêu số chia hết cho 2?
d) Từ 500 đến 1 000 có bao nhiêu số chia hết cho 5?
Câu 2:
Tìm số tự nhiên có ba chữ số giống nhau, biết rằng số đó không chia hết cho 2 nhưng chia hết cho 5.
Câu 3:
Cho các số 23; 45; 714; 815; 2 300; 2 369; 13 110; 25 555; 4 123 458. Trong các số đó:
a) Số nào chia hết cho 2?
b) Số nào chia hết cho 5?
c) Số nào chia hết cho 2, nhưng không chia hết cho 5?
d) Số nào chia hết cho 5, nhưng không chia hết cho 2?
Câu 4:
Từ các chữ số 0; 5; 7, hãy viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau. Sao cho:
a) Các số đó chia hết cho 2;
b) Các số đó chia hết cho 5;
c) Các số đó chia hết cho 5, nhưng không chia hết cho 2;
d) Các số đó chia hết cho cả 2 và 5.
Câu 5:
Tìm chữ số x để số thỏa mãn mỗi điều kiện sau:
a) Chia hết cho 2;
b) Chia hết cho 5.
Câu 6:
Tìm chữ số x để số thỏa mãn mỗi điều kiện sau:
a) Chia hết cho 2;
b) Chia hết cho 5;
c) Chia hết cho cả 2 và 5.
31 câu Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 1: Tập hợp có đáp án
Dạng 4: Một số bài tập nâng cao về lũy thừa
10 Bài tập Các bài toán thực tế về số nguyên âm (có lời giải)
10 Bài tập Ứng dụng bội chung và bội chung nhỏ nhất để giải các bài toán thực tế (có lời giải)
Dạng 4. Quy tắc dấu ngoặc có đáp án
Bài tập: Tập hợp. Phần tử của tập hợp chọn lọc, có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 6 có đáp án (Mới nhất) (Đề 1)
Đề thi Toán lớp 6 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 1)
về câu hỏi!