Câu hỏi:
13/07/2024 8031. Kể tên một số cây có ở địa phương em và nêu vai trò sử dụng của chúng theo bảng 20.1
2. Sưu tầm thông tin, tranh ảnh về những thực vật quý hiếm của địa phương hoặc của nước ta mà em biết.
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Tên các loại cây và vai trò sử dụng:
STT | Tên cây | Cây lương thực | Cây thực phẩm | Cây ăn quả | Cây lấy gỗ | Cây làm thuốc | Cây làm cảnh | Cây cho bóng mát |
1 | Cây ngô | ü |
|
|
|
|
|
|
2 | Cây hoa sen |
| ✔ | ✔ |
| ✔ | ✔ |
|
3 | Cây súp lơ |
| ✔ |
|
|
|
|
|
4 | Cây đào |
|
| ✔ |
| ✔ | ✔ |
|
5 | Cây bàng |
|
|
| ✔ |
|
| ✔ |
2. Thông tin, tranh ảnh về những thực vật quý hiếm
a. Cây cẩm lai (Dalbergia cochinchinensisi)
- Cây gỗ to, có tán hình ô.
- Mọc rải rác hoặc thành từng đám trong rừng rậm nhiệt đới thường xanh hay rừng nứa rụng lá mùa mưa.
- Là loài đặc hữu của Đông Dương. Ở Việt Nam loài gặp ở nhiều tỉnh phía Nam
- Do gỗ quí, ngoại hạng, nên cẩm lai đang bị săn lùng ráo riết và môi trường sống cũng bị thu hẹp nhanh chóng.
b. Hoàng đàn (Cupressus torulosa)
- Cây gỗ nhỡ.
- Mọc rải rác đôi khi thành đám nhỏ trong rừng rậm nhiệt đới thường xanh.
- Đang ở trong tình trạng đang nguy cấp.
- Loài đã bị khai thác rất ráo riết để lấy gỗ thân và gỗ rễ, chủ yếu để làm bột hương.
- Cây lại tái sinh rất khó khăn
c. Thông năm lá Đà Lạt (Pinus dalatensis)
- Thuộc dạng cây gỗ to, có tán hình nón thưa.
- Là một loài đặc hữu của Việt nam
- Cây có thể cao đến hơn 30m và đường kính thân 0,6 - 0,8m.
- Đây là một loài hiếm. Có thể bị đe dọa tuyệt chủng do bị thu hẹp môi trường sống và chưa thấy tái sinh.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Nêu một số ví dụ về những động vật mà nơi ở của chúng là thực vật theo bảng 20.3.
STT | Tên động vật | Nơi ở của động vật | ||
Lá cây | Thân, cành cây | Gốc cây | ||
1 | Sâu cuốn lá | |||
2 | Chim sâu | |||
3 | Khỉ | |||
4 | Sóc |
Câu 2:
Lấy ví dụ tên con vật và tên cây mà con vật đó sử dụng làm thức ăn. Nếu rõ bộ phận của cây mà con vật đó sử dụng theo gợi ý trong bảng 20.4.
STT | Tên con vật | Tên cây | Bộ phận mà con vật sử dụng | |||
Lá | Rễ, củ | Quả | Hạt | |||
1 | Thỏ | Cà rốt | ||||
2 | Bò | Cỏ | ||||
3 | Sóc | Cây dẻ | ||||
4 | Dơi ăn quả | Cây nhãn |
Câu 3:
1. Kể những hoạt động trồng và bảo vệ cây xanh ở địa phương em.
2. Sưu tầm các bức tranh, ảnh hoặc vẽ hình thể hiện hoạt động tích cực của học sinh với việc trồng và chăm sóc cây xanh.
Câu 4:
Quan sát hình 20.4 và cho biết khi có mưa lớn, điều gì sẽ xảy ra với đất ở trên đồi không có hoặc ít cây che phủ? Cần làm gì để khắc phục điều đó?
Câu 5:
Quan sát hình 20.5, 20.6 và cho biết vai trò của thực vật đối với động vật.
Câu 6:
Hãy quan sát hình 20.1 và cho biết vai trò của thực vật đối với đời sống con người.
Đề thi Giữa kì 1 Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án - Bộ kết nối tri thức (Đề 1)
Đề ôn thi hsg KHTN 6 cấp trường có đáp án (Bán trắc nghiệm) (Đề 1)
Top 10 đề kiểm tra 15 phút KHTN 6 có đáp án (Đề 1)
10 câu Trắc nghiệm Giới thiệu về khoa học tự nhiên Kết nối tri thức có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Hệ thống phân loại sinh vật Kết nối tri thức có đáp án
Đề số 1
Đề thi Giữa kì 1 Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án - Bộ kết nối tri thức (Đề 2)
Đề thi KHTN 6 Giữa học kì 1 có đáp án (Đề 1)
về câu hỏi!