Câu hỏi:

12/07/2024 339

Thực hành 1 trang 75 Toán lớp 6 Tập 2: Trên Hình 2, hãy chỉ ra ba điểm thẳng hàng và ba điểm không thẳng hàng.

- Trên Hình 2, hãy chỉ ra ba điểm thẳng hàng và ba điểm không thẳng

- Dùng thước thẳng để kiểm tra xem ba điểm nào trên Hình 3 là thẳng hàng.

- Trên Hình 2, hãy chỉ ra ba điểm thẳng hàng và ba điểm không thẳng

- Vẽ vào vở hai điểm A, B như Hình 4. Em vẽ thêm hai điểm C và D sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng và ba điểm A, B, D cũng thẳng hàng. Hãy vẽ ba vị trí khác nhau của điểm C.

- Trên Hình 2, hãy chỉ ra ba điểm thẳng hàng và ba điểm không thẳng

 

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Lời giải:

- Trên Hình 2 có:

+ Ba điểm M, N, Q cùng thuộc đường thẳng b nên ba điểm này thẳng hàng.

+ Hai điểm M, N cùng thuộc đường thẳng b và điểm P không thuộc đường thẳng b nên ba điểm này không thẳng hàng.

Vậy trên Hình 2, ba điểm M, N, Q thẳng hàng và ba điểm M, N, P không thẳng hàng.

(Ta cũng có thể chọn các bộ ba điểm không thẳng hàng khác như: M, Q, P hoặc N, Q, P).

- Trên Hình 3 có:

+ Ba điểm P, S, Q cùng nằm trên một đường thẳng nên ba điểm này thẳng hàng.

* Kiểm tra bộ ba điểm N, S, R và M, P, R có thẳng hàng hay không:

+ Kiểm tra bộ ba điểm N, S, R: 

• Đặt thước dọc theo hai trong ba điểm N, S, R. Chẳng hạn: đường thẳng đi qua hai điểm N và S (như hình vẽ).

• Kiểm tra điểm R có nằm trên đường thẳng đi qua hai điểm kia hay không.

- Trên Hình 2, hãy chỉ ra ba điểm thẳng hàng và ba điểm không thẳng

Ba điểm thẳng hàng là M, P, R

Nhận thấy: Điểm R không thuộc đường thẳng đi qua hai điểm N và S.

Do đó ba điểm N, S, R không thẳng hàng.

+ Kiểm tra bộ ba điểm M, P, R: 

• Đặt thước dọc theo hai trong ba điểm M, P, R. Chẳng hạn: đường thẳng đi qua hai điểm M và P (như hình vẽ).

• Kiểm tra điểm R có nằm trên đường thẳng đi qua hai điểm kia hay không.

- Trên Hình 2, hãy chỉ ra ba điểm thẳng hàng và ba điểm không thẳng

Nhận thấy: Điểm R không thuộc đường thẳng đi qua hai điểm M và P.

Do đó ba điểm M, P, R thẳng hàng.

Vậy bộ ba điểmt hẳng hàng trên Hình 3 là (P, S, Q); (M, P, R).

- Ba điểm A, B, C thẳng hàng và ba điểm A, B, D cũng thẳng hàng nên bốn điểm A, B, C, D cùng nằm trên một đường thẳng.

Cách vẽ ba vị trí khác nhau của điểm C thỏa mãn yêu cầu đề bài:

Bước 1: Vẽ vào vở hai điểm A và B (như hình vẽ).

- Trên Hình 2, hãy chỉ ra ba điểm thẳng hàng và ba điểm không thẳng

Bước 2: Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B (như hình vẽ).

- Trên Hình 2, hãy chỉ ra ba điểm thẳng hàng và ba điểm không thẳng

Bước 3: Lấy điểm D bất kỳ thuộc đường thẳng AB. Chẳng hạn: điểm D thuộc đường thẳng AB và nằm bên phải điểm B.

- Trên Hình 2, hãy chỉ ra ba điểm thẳng hàng và ba điểm không thẳng

Bước 4: Lấy điểm C thuộc đường thẳng AB. Ba vị trí khác nhau của điểm C là:

Vị trí thứ nhất: Điểm C thuộc đường thẳng AB và nằm bên trái điểm A (như hình vẽ).

- Trên Hình 2, hãy chỉ ra ba điểm thẳng hàng và ba điểm không thẳng

Vị trí thứ hai: Điểm C thuộc đường thẳng AB và nằm giữa hai điểm A và B (như hình vẽ).

- Trên Hình 2, hãy chỉ ra ba điểm thẳng hàng và ba điểm không thẳng

Vị trí thứ ba: Điểm C thuộc đường thẳng AB và nằm giữa hai điểm B và D (như hình vẽ).

- Trên Hình 2, hãy chỉ ra ba điểm thẳng hàng và ba điểm không thẳng

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Lời giải:

Ví dụ một số hình ảnh của ba điểm thẳng hàng và không thẳng hàng trong thực tiễn:

- Ba điểm thẳng hàng: Ba bạn học sinh xếp thẳng hàng, ba ngôi nhà nằm về một bên đường,…

- Ba điểm không thẳng hàng: Ba chiếc bánh xe rùa, ba chiếc cốc ở ba góc bàn,..

Lời giải

Lời giải:

Cách vẽ điểm C sao cho điểm A nằm giữa hai điểm B và C (hai điểm A, B cho trước).

Bước 1: Vẽ hai điểm A và B trên giấy (như hình vẽ).

Em vẽ hai điểm A và B trên giấy. Hãy vẽ thêm điểm C sao cho điểm

Bước 2: Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B (như hình vẽ).

Em vẽ hai điểm A và B trên giấy. Hãy vẽ thêm điểm C sao cho điểm

Bước 3: Lấy điểm C nằm trên đường thẳng AB sao cho A nằm giữa hai điểm B và C (như hình vẽ).

Em vẽ hai điểm A và B trên giấy. Hãy vẽ thêm điểm C sao cho điểm

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay