Câu hỏi:
13/07/2024 1,156Listen and answer the question.
John: Hello. How are you?
Peter: I am fine. How are you?
John: I am OK. Are you going to school?
Peter: Yeah. Today I have History, Science and Maths. Tough day… and you?
John: Today I have P.E, Music and Art. Tuesday is my favourite day.
Peter: My favourite day is Friday. On Friday, I have P.E and English. I love English. My favourite subject is English: my hobby is reading books. I also like writing. I write poems.
John: Really! That’s nice.
Peter: What is your favourite subject?
John: I really like Art. My favourite hobby is drawing and painting. On Wednesday afternoon I attend an Art class after school.
Notes:
- John: cậu bé đầu tiên (giọng trầm)
- Peter: cậu bé thứ 2 (giọng cao)
1. How many subjects does Peter have today?
2. Which subjects does John have Today?
3. What is John’s favorite day?
4. What is Peter’s favorite subject?
5. What are John’s hobbies?
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. Hôm nay Peter có bao nhiêu môn học?
A. 2
B. 3
C. 4
Thông tin:
John: I am OK. Are you going to school?
Peter: Yeah. Today I have History, Science and Maths. Tough day… and you?
Tạm dịch:
John: Tôi không sao. Bạn đang đi học?
Peter: Vâng. Hôm nay tôi có Lịch sử, Khoa học và Toán học. Một ngày khó khăn… còn bạn?
Chọn C
2. Hôm nay John có những môn học nào?
A. Thể dục, Âm nhạc và Nghệ thuật
B. Lịch sử, Âm nhạc và Nghệ thuật
C. Thể dục, Âm nhạc và Toán học
Thông tin:
John: Today I have P.E, Music and Art. Tuesday is my favourite day.
Tạm dịch:
John: Hôm nay tôi có Thể dục, Âm nhạc và Nghệ thuật. Thứ ba là ngày yêu thích của tôi.
Chọn A
3. Ngày yêu thích của John là gì?
A. Thứ hai
B. Thứ tư
C. Thứ ba
Thông tin: John: Today I have P.E, Music and Art. Tuesday is my favourite day.
Tạm dịch:
John: Hôm nay tôi có Thể dục, Âm nhạc và Nghệ thuật. Thứ ba là ngày yêu thích của tôi.
Chọn C
4. Môn học yêu thích của Peter là gì?
A. Âm nhạc
B. tiếng anh
C. Mĩ thuật
Thông tin:
Peter: My favourite day is Friday. On Friday, I have P.E and English. I love English. My favourite subject is English: my hobby is reading books. I also like writing. I write poems.
Tạm dịch:
Peter: Ngày yêu thích của tôi là thứ sáu. Vào thứ sáu, tôi có P.E và tiếng Anh. Tôi yêu tiếng Anh. Môn học yêu thích của tôi là tiếng Anh: sở thích của tôi là đọc sách. Tôi cũng thích viết lách. Tôi làm thơ.
Chọn B
5. Sở thích của John là gì?
A. viết và đọc
B. viết và vẽ
C. vẽ và sơn
Thông tin:
Peter: What is your favourite subject?
John: I really like Art. My favourite hobby is drawing and painting. On Wednesday afternoon I attend an Art class after school.
Tạm dịch:
Peter: Môn học yêu thích của bạn là gì?
John: Tôi thực sự thích nghệ thuật. Sở thích yêu thích của tôi là vẽ và sơn. Vào chiều thứ Tư, tôi tham gia một lớp học Nghệ thuật sau giờ học.
Chọn C
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Sarah: Hi, Nick How are you today?
Nick: Hi Sarah, great. Oh which class are you in this year?
Sarah: I'am in Class
Nick: Wow, that’s a good class!
Sarah: Yes, it is. So what subjects do you have today?
Nick: I have English and Maths.
Sarah: Interesting. I have Art today and I join an Art club on Sunday.
Nick: Terrific. I am not good at Art but I play football for the school team.
Sarah: That’s kind of fun too. Oh that’s my teacher. I need to talk to her now. See you again soon.
Nick: Ok, see you.
Nick plays football for ______.
Câu 2:
Listen and put the subjects in the timetable below.
Hi friends! I’m Anna and I’m from New York. Schools are closed now due to the corona virus pandemic. But I do my homework at home.
This is my home. I live in a flat. I have classes every day. I study a lot. I use my computer, my cell phone. I do a lot of activities.
On Mondays, I’ve got Maths and Physics.
On Tuesdays, I’ve got Music and Art. I love those subjects.
I’ve got History and Geography on Wednesdays.
I’ve English and Literature on Thursday.
And Science is on Fridays.
So tell me, what about you?
Math, Science, Art, History, Literature
1. Monday: … , Physics
2. Tuesday: Music, …
3. Wednesday: … , Geography
4. Thursday: English, …
5. Friday: …
Câu 3:
Listen and write only ONE word in each blank.
(Các em hãy điền vào mỗi chỗ trống với MỘT từ duy nhất)
NAM’S DAILY ROUTINE.
In the morning:
- get up at 6 o’clock.
- Go to school by (1)
- Play (2)at break time.
- Have school's (3)at 11 o’clock.
In the afternoon: do(4)
In the evening: listen to (5)
Câu 4:
Sarah: Hi, Nick How are you today?
Nick: Hi Sarah, great. Oh which class are you in this year?
Sarah: I'am in Class
Nick: Wow, that’s a good class!
Sarah: Yes, it is. So what subjects do you have today?
Nick: I have English and Maths.
Sarah: Interesting. I have Art today and I join an Art club on Sunday.
Nick: Terrific. I am not good at Art but I play football for the school team.
Sarah: That’s kind of fun too. Oh that’s my teacher. I need to talk to her now. See you again soon.
Nick: Ok, see you.
What does Sarah want to do?
Câu 5:
Sarah: Hi, Nick How are you today?
Nick: Hi Sarah, great. Oh which class are you in this year?
Sarah: I'am in Class
Nick: Wow, that’s a good class!
Sarah: Yes, it is. So what subjects do you have today?
Nick: I have English and Maths.
Sarah: Interesting. I have Art today and I join an Art club on Sunday.
Nick: Terrific. I am not good at Art but I play football for the school team.
Sarah: That’s kind of fun too. Oh that’s my teacher. I need to talk to her now. See you again soon.
Nick: Ok, see you.
Which class is Sarah in?
Câu 6:
Sarah: Hi, Nick How are you today?
Nick: Hi Sarah, great. Oh which class are you in this year?
Sarah: I'am in Class
Nick: Wow, that’s a good class!
Sarah: Yes, it is. So what subjects do you have today?
Nick: I have English and Maths.
Sarah: Interesting. I have Art today and I join an Art club on Sunday.
Nick: Terrific. I am not good at Art but I play football for the school team.
Sarah: That’s kind of fun too. Oh that’s my teacher. I need to talk to her now. See you again soon.
Nick: Ok, see you.
What subject does Nick have for the first day?
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Bài tập trắc nghiệm Unit 5 A Closer Look 1 - Từ vựng có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 4 A Closer Look 1 - Từ vựng có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 Grammar and Vocabulary có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Từ vựng có đáp án
về câu hỏi!