Câu hỏi:

09/03/2022 405 Lưu

Find out the synonym of the underlined word from the options below She got up late and rushed to the bus stop.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

come into (v): đi vào

go leisurely (v): đi thong thả

go quickly (v): đi nhanh, đi vội

drop by (v): tạt vào thăm, nhân tiện vào thăm

=>rush = go quickly

=>She got up late and went quickly to the bus stop.

Tạm dịch: Cô ấy thức dậy muộn và đi thật nhanh đến điểm xe buýt.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Lời giải

securely (adv): một cách an toàn, chắc chắn

security (n): sự an toàn, an ninh 

secure - securing (v): bảo vệ

Cần một danh từ đứng trước danh từ "reasons" để tạo thành danh từ ghép mang nghĩa "lý do an toàn"

=>For security reasons, passengers are requested not to leave any luggage unattended.

Tạm dịch: Vì lý do an toàn, yêu cầu các hành khách không được sơ ý để lại bất kỳ hành lý nào.

Câu 2

Lời giải

Đáp án: C

Giải thích:

Kiến thức: Từ vựng – Từ loại

A. will (n): ý chí, ý muốn

B. willing (adj): sẵn lòng

C. willingness (n): sự sẵn lòng

D. willingly (adv): một cách sẵn lòng

Trong câu, cần một danh từ để đi sau giới từ “by”.

Dựa vào nghĩa, chọn C.

Dịch: Chúng tôi ấn tượng bởi sự sẵn lòng giúp đỡ chúng tôi trong nhiệm vụ khó khăn của anh ấy.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP