Một con lắc lò xo thẳng đứng có k = 50 N/m, treo vật có khối ℓượng 250g, lấy g = 2= 10m/s2. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống một đoạn \[\sqrt {10} \]cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu \[20\pi \sqrt 2 cm/s\] hướng thẳng đứng. Tỉ số thời gian ℓò xo bị nén và bị dãn trong một chu kỳ là
A. 2:3.
B. 1:4 .
C. 1:3.
D. 1:1.
Câu hỏi trong đề: Top 5 Đề thi Giữa kì 1 Vật lí 12 có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:

+ Tần số góc của dao động: \[\omega = \sqrt {\frac{k}{m}} = \sqrt {\frac{{50}}{{0,25}}} = 10\sqrt 2 \left( {{\rm{rad/s}}} \right)\]
+ Độ biến dạng của lò xo khi ở VTCB: \[\Delta \ell = \frac{{mg}}{k} = \frac{{0,25.10}}{{50}} = 0,05m = 5cm\]
+ Biên độ dao động của con lắc: \[{A^2} = {x^2} + {\left( {\frac{v}{\omega }} \right)^2} \Rightarrow A = 0,05\sqrt 2 m = 5\sqrt 2 cm\]
+ Thời gian lò xo bị nén: tnén= \[\frac{2}{\omega }.arccos\left( {\frac{{\Delta \ell }}{A}} \right) = \frac{2}{{10\sqrt 2 }}.arccos\left( {\frac{5}{{5\sqrt 2 }}} \right) = \frac{{\pi \sqrt 2 }}{{40}}s\]
+ Tỉ số giữa thời gian lò xo bị nén và bị dãn trong một chu kì \[\left( {T = \frac{{2\pi }}{\omega } = \frac{{\pi \sqrt 2 }}{{10}}s} \right)\]là:
\[\frac{{{t_{nen}}}}{{{t_{dan}}}} = \frac{{{t_{nen}}}}{{T - {t_{nen}}}} = \frac{{\frac{{\pi \sqrt 2 }}{{40}}}}{{\frac{{\pi \sqrt 2 }}{{10}} - \frac{{\pi \sqrt 2 }}{{40}}}} = \frac{1}{3}\]
Chọn đáp án C
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
- Sổ tay Vật lí 12 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Vật lí (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Sổ tay lớp 12 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa, KTPL (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. 0,2 s.
B. 0,8 s.
C. 1,2 s.
D. 0,4 s.
Lời giải
Chu kì dao động của con lắc lò xo: \[T = 2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} \]
Chu kì dao động của con lắc không phụ thuộcvào biên độ dao động.
Chọn đáp án D
Câu 2
A. 15 m/s.
B. 30 m/s.
C. 20 m/s.
D. 25 m/s.
Lời giải
+ Có 5 nút sóng (kể cả A và B) Có 4 bụng sóng
+ Ta có, chiều dài của dây thỏa mãn:\[\ell = k\frac{\lambda }{2} = k\frac{v}{{2f}}\]
\[ \Rightarrow 1 = 4\frac{v}{{2.50}} \Rightarrow v = 25\left( {{\rm{m/s}}} \right)\]
Chọn đáp án D
Câu 3
A. giảm 2 lần.
B. giảm 4 ℓần.
C. tăng \[\sqrt[]{2}\] ℓần.
D. không thay đổi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. 0,004 J.
B. 40 000 J.
C. 4 J.
D. 0,4 J.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. v2= 2(A2– x2).
B. A2= v2 + \(\frac{{{x^2}}}{{{\omega ^2}}}\).
C. x2= A2 + \(\frac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}}\).
D. A2= v2 + 2x2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.