Đề thi Giữa kì 1 Vật lí 12 có đáp án (Đề 4)
23 người thi tuần này 5.0 6.1 K lượt thi 30 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
1000 câu hỏi lý thuyết trọng tâm môn Vật Lý lớp 12 có đáp án
30 câu Trắc nghiệm Vật Lí 12 dao động tắt dần có đáp án
30 câu trắc nghiệm Dao động điều hòa cực hay, có đáp án (phần 1)
15 câu trắc nghiệm Vật lí 12 Kết nối tri thức Bài 1: Cấu trúc của chất. Sự chuyển thể có đáp án
11 câu Trắc nghiệm Giao thoa sóng có đáp án (Vận dụng cao)
15 câu Trắc nghiệm Dao động điều hòa có đáp án (Vận dụng cao)
2020 câu Trắc nghiệm tổng hợp Vật lí 2023 có đáp án (Phần 1)
91 câu Trắc nghiệm Vật lý 12 Cánh diều Chủ đề 1: Vật lý nhiệt
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. \(A = \sqrt {A_1^2 + A_2^2 - 2{A_1}{A_2}.cos\left( {{\varphi _2} + {\varphi _1}} \right)} \).
B. \(A = \sqrt {A_1^2 + A_2^2 + 2{A_1}{A_2}.cos\left( {{\varphi _2} - {\varphi _1}} \right)} \).
C. \(A = \sqrt {A_1^2 + A_2^2 + 2{A_1}{A_2}.cos\left( {{\varphi _2} + {\varphi _1}} \right)} \).
D. \(A = \sqrt {A_1^2 + A_2^2 - 2{A_1}{A_2}.cos\left( {{\varphi _2} - {\varphi _1}} \right)} \).
Lời giải
Biên độ dao động tổng hợp A được tính bằng biểu thức:
\(A = \sqrt {A_1^2 + A_2^2 + 2{A_1}{A_2}.cos\left( {{\varphi _2} - {\varphi _1}} \right)} \)
Chọn đáp án B
Câu 2
A. (\[\pi t - \frac{\pi }{3}\]) rad.
B. \[ - \frac{\pi }{3}\] rad.
C. \[\frac{\pi }{3}\]rad.
D. \[\pi t\] rad.
Lời giải
Phương trình dao động điều hòa: x = 3cos(\[\pi t - \frac{\pi }{3})\]cm, có:
+ Biên độ dao động A = 3
+ Tần số góc: \[\omega = \pi \left( {{\rm{rad/s}}} \right)\]
+ Pha ban đầu: \[\varphi = - \frac{\pi }{3}\]
Chọn đáp án B
Câu 3
A. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sóng.
B. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha.
C. khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
D. quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1s.
Lời giải
Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì hoặc khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
Chọn đáp án C
Câu 4
A. \[\omega \]= 2π\(\sqrt {\frac{k}{m}} \) .
B. \[\omega \] = \(\sqrt {\frac{m}{k}} \) .
C. \[\omega \] = 2π\(\sqrt {\frac{m}{k}} \) .
D. \[\omega \] =\(\sqrt {\frac{k}{m}} \) .
Lời giải
Tần số góc trong dao động của con lắc lò xo: \[\omega = \sqrt {\frac{k}{m}} \left( {{\rm{rad/s}}} \right)\]
Chọn đáp án D
Câu 5
A. dao động riêng.
B. dao động cưỡng bức.
C. dao động tắt dần.
D. dao động điều hòa.
Lời giải
Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.
Chọn đáp án B
Câu 6
A. cùng pha ban đầu.
B. cùng biên độ.
C. cùng phương, cùng tần số và độ lệch pha không đổi.
D. cùng tần số.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. chậm pha \(\frac{\pi }{2}\) so với li độ.
B. sớm pha \(\frac{\pi }{2}\) so với li độ.
C. cùng pha so với li độ.
D. ngược pha so với li độ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 0,2 s.
B. 0,8 s.
C. 1,2 s.
D. 0,4 s.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. f = 2.
B. f = .
C. f = 2.
D. f = .
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. 20cm.
B. 2,5cm.
C. 12cm.
D. 18cm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. chỉ truyền được trong chất rắn.
B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả trong chân không .
D. không truyền được trong chất rắn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. gia tốc trọng trường.
B. chiều dài dây treo.
C. vĩ độ địa lí.
D. khối lượng vật nặng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ.
B. sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong một môi trường.
C. sóng trên sợi dây mà hai đầu được giữ cố định.
D. sóng không lan truyền nữa do bị một vật cản chặn lại.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. \(\frac{\ell }{2}\)
B.\(\ell \)
C.\(\frac{\ell }{4}\)
D. \(2\ell \)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. d = (2k +1) với k = 0, 1, 2, …
B. d = k với k = 1, 2, 3, …
C. d = (k + 0,5) với k = 0, 1, 2, …
D. d = kvới k = 1, 2, 3, …
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. giảm 2 lần.
B. giảm 4 ℓần.
C. tăng \[\sqrt[]{2}\] ℓần.
D. không thay đổi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. v2= 2(A2– x2).
B. A2= v2 + \(\frac{{{x^2}}}{{{\omega ^2}}}\).
C. x2= A2 + \(\frac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}}\).
D. A2= v2 + 2x2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. đường parabol.
B. đoạn thẳng.
C. đường tròn.
D. đường thẳng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
B. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A.M đứng yên, N dao động mạnh nhất.
B.M dao động mạnh nhất, N đứng yên.
C. cả M và N đều dao động mạnh nhất.
D. cả M và N đều đứng yên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. 40 cm/s.
B. 4 m/s.
C. 5 cm/s.
D. 5 m/s.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. 0,004 J.
B. 40 000 J.
C. 4 J.
D. 0,4 J.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. x = 3cos(4t +
) cm.
B. x = 3cos(4t +
) cm.
C. x = 3cos(4t + ) cm.
D. x = 3cos(4t –
) cm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. 15 m/s.
B. 30 m/s.
C. 20 m/s.
D. 25 m/s.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. 1 s.
B. 2 s.
C. 4 s.
D. 3 s.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. 2:3.
B. 1:4 .
C. 1:3.
D. 1:1.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. x = 4cos(20t +\(\frac{\pi }{3}\)) (cm).
B. x = 4cos(20t +\(\frac{\pi }{3}\)) (cm).
C. x = 3cos(20t -\(\frac{\pi }{3}\)) (cm).
D. x = 3cos(20t -\(\frac{\pi }{3}\)) (cm).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.