Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
4165 lượt thi 30 câu hỏi 30 phút
6130 lượt thi
Thi ngay
4498 lượt thi
3325 lượt thi
4173 lượt thi
4037 lượt thi
4832 lượt thi
4004 lượt thi
3744 lượt thi
12709 lượt thi
Câu 1:
A. Đồ thị dao động của âm
B. Tần số âm.
C. Âm sắc.
D. Cường độ (hoặc mức cường độ âm).
Câu 2:
A. cùng tần số và cùng pha với li độ.
B. cùng tần số và ngược pha với li độ.
C. khác tần số và cùng pha với li độ.
D. khác tần số và ngược pha với li độ.
Câu 3:
A. chuyển động có phương trình li độ được mô tả bởi hàm sin hoặc cosin theo thời gian.
B. hình chiếu của chuyển động tròn đều lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.
C. chuyển động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
D. chuyển động của một vật dưới tác dụng của một lực không đổi.
Câu 4:
A. trùng với phương truyền sóng.
B. vuông góc với phương truyền sóng.
C. là phương ngang.
D. là phương thẳng đứng.
Câu 5:
A. có hai sóng cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau.
B. có hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau.
C. có hai sóng cùng bước sóng giao nhau.
D. có sự gặp nhau của hai sóng kết hợp.
Câu 6:
Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
B. tần số của ngoại lực tuần hoàn.
C. hệ số lực cản tác dụng lên hệ dao động
D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 7:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 8:
Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Dao động tắt dần có vận tốc giảm dần theo thời gian.
C. Dao động tắt dần có cơ năng giảm dần theo thời gian.
D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
Câu 9:
A. cùng bước sóng.
B. cùng biên độ.
C. cùng biên độ và tần số.
D. cùng tần số.
Câu 10:
A. Lúc chất điểm ở vị trí biên x = - A
B. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương
C. Lúc chất điểm ở vị trí biên x = +A
D. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm
Câu 11:
Câu 12:
A. A
B. 2A
C. 5A.
D. 4A.
Câu 13:
A. T = 1,25 s.
B. T = 50 s.
C. T = 0,20 s.
D. T = 0,02 s.
Câu 14:
Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là Biết cường độ âm chuẩn là Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 60 dB
B. 70 dB
C. 50 dB
D. 80 dB
Câu 15:
A.
B.
C. 2 rad.
D.
Câu 16:
Câu 17:
Câu 18:
A. cm.
B. cm.
C. cm.
D. cm.
Câu 19:
A. 4 cm/s.
B. 5 cm/s.
C. 20 cm/s.
D. 25 cm/s.
Câu 20:
A. (cm).
B. (cm).
C. (cm).
D. (cm).
Câu 21:
A. cm/s.
B. m/s.
C. cm/s.
D. m/s.
Câu 22:
Câu 23:
Câu 24:
A. vật đang chuyển động nhanh dần về vị trí cân bằng.
B. vật đang chuyển động chậm dần về biên.
C. vật đang chuyển động nhanh dần theo chiều dương.
D. vật đang chuyển động chậm dần theo chiều âm.
Câu 25:
A. 33,1 m/s.
B. 31,4 m/s.
C. 10,0 m/s.
D. 33,4 m/s.
Câu 26:
A. 20 J.
B. 200 J.
C. 2 J.
D. 0,2 J.
Câu 27:
C.
Câu 28:
A. 17,3 cm.
B. 20,6 cm.
C. 23,7 cm.
D. 24,9 cm.
Câu 29:
A. 6 cm.
B. 6,3 cm
C. 8,5 cm.
D. 5,6 cm.
Câu 30:
Ở mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp đặt tại và cách nhau 10 cm dao động điều hòa cùng pha cùng tần số 50 Hz theo phương thẳng đứng. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 75 cm/s. Gọi C là điểm trên mặt chất lỏng thỏa mãn . Xét các điểm trên đoạn thẳng , điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm một đoạn nhỏ nhất bằng.
A. 7,12 mm.
B. 6,79 mm.
C. 7,28 mm.
D. 5,72 mm.
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com