Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
4164 lượt thi 40 câu hỏi 30 phút
6130 lượt thi
Thi ngay
4498 lượt thi
3325 lượt thi
4173 lượt thi
4037 lượt thi
4832 lượt thi
4004 lượt thi
3744 lượt thi
12709 lượt thi
Câu 1:
Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, dòng điện và hiệu điện thế cùng pha khi
A. trong đoạn mạch dung kháng lớn hơn cảm kháng.
B. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần.
C. trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện.
D. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần hoặc trong mạch xảy ra cộng hưởng.
Câu 2:
A. Vận tốc và động năng.
B. Biên độ và cơ năng.
C. Biên độ và động năng.
D. li độ và thế năng.
Câu 3:
A.\[\frac{1}{{1200}}s\].
B. \(\frac{1}{{600}}s\).
C. \[\frac{1}{{300}}s\].
D. \(\frac{3}{{400}}s\).
Câu 4:
A. v = ±\[\sqrt {{\omega ^2}{x^2} - {A^2}} \]
B. v = ω\[\sqrt {{A^2} - {x^2}} \]
C. v = \[\sqrt {\frac{{{A^2}}}{{{\omega ^2}}} + {x^2}} \]
D. v = ω\[\sqrt {{A^2} + {x^2}} \]
Câu 5:
A. \(i = 6\cos \left( {2000t - \frac{\pi }{2}} \right)mA\).
B. \(i = 6\cos \left( {2000t + \frac{\pi }{2}} \right)mA\).
C. \(i = 6\cos \left( {2000t - \frac{\pi }{2}} \right)A\).
D. \(i = 6\cos \left( {2000t + \frac{\pi }{2}} \right)A\).
Câu 6:
A. \({u_C} = 50\cos (100\pi t - \frac{{5\pi }}{6})V\)
B. \({u_C} = 100\cos (100\pi t + \frac{\pi }{6})V\)
C. \({u_C} = 50\cos (100\pi t - \frac{\pi }{3})V\)
D. \({u_C} = 100\cos (100\pi t - \frac{\pi }{2})V\)
Câu 7:
A. 4.10–6s
B. 3.10–6s.
C. 5.10–6s.
D. 2.10–6s.
Câu 8:
A. f= \[\frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\]
B. f= \[2\pi \sqrt {LC} \]
C. f= \[\frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\]
D. f= \[\frac{{\sqrt {LC} }}{{2\pi }}\]
Câu 9:
A. của các điện tích đứng yên.
B. có các đường sức không khép kín.
C. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi.
D. có các đường sức bao quanh các đường sức từ.
Câu 10:
A. 0,6s.
B. 0,2s.
C. 0,3s
D. 0,4s
Câu 11:
A. tăng khi tăng điện dung C của tụ điện.
B. không đổi khi điện dung C của tụ điện thay đổi.
C. giảm khi tăng điện dung C của tụ điện.
D. tăng gấp đôi khi điện dung C của tụ điện tăng gấp đôi.
Câu 12:
A. \(T = \frac{{2\pi {Q_0}}}{{{I_0}}}\).
B. T = 2πLC.
C. \(T = \frac{{2\pi {I_0}}}{{{Q_0}}}\).
D. T = 2πQ0I0.
Câu 13:
A. R = 200\[\sqrt 2 \].
B. R = 100\[\sqrt 2 \] .
C. R = 100 .
D. R = 200.
Câu 14:
A. \(i = {I_0}c{\rm{os}}(\omega t + \frac{\pi }{4})\) (A).
B. \(i = {I_0}c{\rm{os}}\omega t\) (A).
C. \(i = {I_0}c{\rm{os}}(\omega t - \frac{\pi }{2})\) (A).
D. \(i = {I_0}c{\rm{os}}(\omega t + \frac{\pi }{2})\) (A).
Câu 15:
A. ngắn nhất để trạng thái dao động lặp lại như cũ.
B. vật đi hết đoạn đường bằng quỹ đạo.
C. giữa hai lần liên tiếp vật dao động qua cùng một vị trí.
D. nhất định để trạng thái dao động lặp lại như cũ.
Câu 16:
A. 7,37s.
B. 1,71s.
C. 1,8s.
D. 1,99s.
Câu 17:
A. \(x = 5\cos \left( {2\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\).
B. \(x = 10\cos \left( {2\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\).
C. \(x = 10\cos \left( {2\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\).
D. \(x = 5\cos \left( {2\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\).
Câu 18:
A. \(40\sqrt 3 \,\Omega \).
B. \(\frac{{40\sqrt 3 }}{3}\Omega \).
C. \(40\Omega \).
D. \(20\sqrt 3 \,\Omega \).
Câu 19:
A. tăng 125 lần.
B. giảm 125 lần.
C. giảm 25 lần.
D. tăng 25 lần.
Câu 20:
A. \(\frac{{2015}}{4}\)(s).
B. \(\frac{{2072}}{4}\)(s).
C. \(\frac{{2036}}{4}\)(s).
D. \(\frac{{2071}}{4}\)(s).
Câu 21:
A. động năng.
B. vận tốc.
C. biên độ.
D. gia tốc.
Câu 22:
A. ωx2.
B. –ωx2.
C. ω2x.
D. – ω2x.
Câu 23:
A. 1,2 (Hz).
B. 2,8 (Hz).
C. 4,6 (Hz).
D. 3,4 (Hz).
Câu 24:
A. véctơ vận tốc và véctơ gia tốc là những véctơ không đổi.
B. véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn cùng hướng với hướng chuyển động của vật.
C. véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn đổi hướng khi đi qua vị trí cân bằng.
D. véctơ vận tốc luôn cùng hướng với hướng chuyển động của vật, véctơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 25:
A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
Câu 26:
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
C. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 27:
A. 8 cm.
B. 1 cm.
C. 7 cm.
D. 5 cm.
Câu 28:
A. \[\frac{A}{{12T}}\].
B. \[\frac{{4A}}{T}\].
C. \[\frac{{18A}}{{5T}}\].
D. \[\frac{{3A}}{T}\].
Câu 29:
A. 1,62.10-4J.
B. 2,88.10-4J.
C. 1,26.10-4J.
D. 4.50.10-4J.
Câu 30:
A. 0,27 Wb.
B. 0,54 Wb.
C. 1,08 Wb.
D. 0,81 Wb.
Câu 31:
A. L = \(\frac{{10}}{\pi }\)H.
B. L = \(\frac{1}{{2\pi }}\)H.
C. L = \(\frac{1}{\pi }\)H.
D. L = \(\frac{2}{\pi }\)H.
Câu 32:
A. ZL = 2πfL
B. ZL= πfL
C. ZL= 0,5πfL
D. ZL = \[\frac{1}{{\pi fL}}\]
Câu 33:
A. Giống như sóng cơ, sóng điện từ cần môi trường vật chất đàn hồi để lan truyền.
B. Sóng điện từ có đầy đủ các tính chất giống sóng cơ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ mang năng lượng tỉ lệ với lũy thừa bậc 4 của tần số.
Câu 34:
L = 4,5.10-6H. Chu kỳ dao động điện từ của mạch là:
A. 2,09.106s.
B. 1,885.10-5s.
C. 9,425 s.
D. 5,4.104s.
Câu 35:
Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức \(u = 100\sqrt 6 \cos \left( {100\pi t + \varphi } \right)V\). Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là imvà idđược biểu diễn như hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng.
A. 100 Ω.
B. 50 Ω.
C. \(50\sqrt 3 \Omega \).
D. \(100\sqrt 3 \Omega \).
Câu 36:
A. 0,25.
B. 0,125.
C. 1,6.
D. 0,45.
Câu 37:
A. 4,43N.
B. 3,43N.
C. 5,83N.
D. 4,83N.
Câu 38:
A. \[\frac{\pi }{6}\].
B. \[\frac{\pi }{8}\].
C. \[\frac{\pi }{4}\].
D. \[\frac{\pi }{3}\].
Câu 39:
A. 3 V.
B. 5 V.
C. -3 V.
D. -5 V.
Câu 40:
A. Từ kinh độ 85020’Đ đến kinh độ 85020’T.
B. Từ kinh độ 50040’Đ đến kinh độ 146040’T.
C. Từ kinh độ 81020’Đ đến kinh độ 81020’T.
D. Từ kinh độ 48040’Đ đến kinh độ 144040’Đ.
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com