Đề thi Giữa kì 1 Vật lí 12 có đáp án (Đề 6)
19 người thi tuần này 5.0 6.1 K lượt thi 40 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
1000 câu hỏi lý thuyết trọng tâm môn Vật Lý lớp 12 có đáp án
30 câu Trắc nghiệm Vật Lí 12 dao động tắt dần có đáp án
30 câu trắc nghiệm Dao động điều hòa cực hay, có đáp án (phần 1)
15 câu trắc nghiệm Vật lí 12 Kết nối tri thức Bài 1: Cấu trúc của chất. Sự chuyển thể có đáp án
11 câu Trắc nghiệm Giao thoa sóng có đáp án (Vận dụng cao)
15 câu Trắc nghiệm Dao động điều hòa có đáp án (Vận dụng cao)
2020 câu Trắc nghiệm tổng hợp Vật lí 2023 có đáp án (Phần 1)
91 câu Trắc nghiệm Vật lý 12 Cánh diều Chủ đề 1: Vật lý nhiệt
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. trong đoạn mạch dung kháng lớn hơn cảm kháng.
B. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần.
C. trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện.
D. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần hoặc trong mạch xảy ra cộng hưởng.
Lời giải
Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, dòng điện và hiệu điện thế cùng pha khi trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện.
Chọn đáp án C
Câu 2
A. Vận tốc và động năng.
B. Biên độ và cơ năng.
C. Biên độ và động năng.
D. li độ và thế năng.
Lời giải
Trong dao động tắt dần thì cơ năng và biên độ giảm dần theo thời gian.
Chọn đáp án B
Câu 3
A.\[\frac{1}{{1200}}s\].
B. \(\frac{1}{{600}}s\).
C. \[\frac{1}{{300}}s\].
D. \(\frac{3}{{400}}s\).
Lời giải
+ Chu kì dao động mạch LC: \(T = 2\pi \sqrt {LC} = 0,02\left( s \right)\)
+ Tại thời điểm t = 0: \(q = {Q_0}\)
+ Thời gian ngắn nhất từ lúc điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu: \({t_{\min }} = \frac{T}{6} = \frac{1}{{300}}\left( s \right)\)
Chọn đáp án C
Câu 4
A. v = ±\[\sqrt {{\omega ^2}{x^2} - {A^2}} \]
B. v = ω\[\sqrt {{A^2} - {x^2}} \]
C. v = \[\sqrt {\frac{{{A^2}}}{{{\omega ^2}}} + {x^2}} \]
D. v = ω\[\sqrt {{A^2} + {x^2}} \]
Lời giải
Độ lớn vận tốc khi đi qua vị trí có li độ x: \[v = \omega \sqrt {{A^2} - {x^2}} \]
Chọn đáp án B
Câu 5
A. \(i = 6\cos \left( {2000t - \frac{\pi }{2}} \right)mA\).
B. \(i = 6\cos \left( {2000t + \frac{\pi }{2}} \right)mA\).
C. \(i = 6\cos \left( {2000t - \frac{\pi }{2}} \right)A\).
D. \(i = 6\cos \left( {2000t + \frac{\pi }{2}} \right)A\).
Lời giải
\(i = q' = {3.10^{ - 6}}.2000.\cos \left( {2000t + \frac{\pi }{2}} \right) = {6.10^{ - 3}}\cos \left( {2000t + \frac{\pi }{2}} \right)\left( A \right)\)
Chọn đáp án B
Câu 6
A. \({u_C} = 50\cos (100\pi t - \frac{{5\pi }}{6})V\)
B. \({u_C} = 100\cos (100\pi t + \frac{\pi }{6})V\)
C. \({u_C} = 50\cos (100\pi t - \frac{\pi }{3})V\)
D. \({u_C} = 100\cos (100\pi t - \frac{\pi }{2})V\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 4.10–6s
B. 3.10–6s.
C. 5.10–6s.
D. 2.10–6s.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. f= \[\frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\]
B. f= \[2\pi \sqrt {LC} \]
C. f= \[\frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\]
D. f= \[\frac{{\sqrt {LC} }}{{2\pi }}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. của các điện tích đứng yên.
B. có các đường sức không khép kín.
C. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi.
D. có các đường sức bao quanh các đường sức từ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. tăng khi tăng điện dung C của tụ điện.
B. không đổi khi điện dung C của tụ điện thay đổi.
C. giảm khi tăng điện dung C của tụ điện.
D. tăng gấp đôi khi điện dung C của tụ điện tăng gấp đôi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. \(T = \frac{{2\pi {Q_0}}}{{{I_0}}}\).
B. T = 2πLC.
C. \(T = \frac{{2\pi {I_0}}}{{{Q_0}}}\).
D. T = 2πQ0I0.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. R = 200\[\sqrt 2 \].
B. R = 100\[\sqrt 2 \] .
C. R = 100 .
D. R = 200.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. \(i = {I_0}c{\rm{os}}(\omega t + \frac{\pi }{4})\) (A).
B. \(i = {I_0}c{\rm{os}}\omega t\) (A).
C. \(i = {I_0}c{\rm{os}}(\omega t - \frac{\pi }{2})\) (A).
D. \(i = {I_0}c{\rm{os}}(\omega t + \frac{\pi }{2})\) (A).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. ngắn nhất để trạng thái dao động lặp lại như cũ.
B. vật đi hết đoạn đường bằng quỹ đạo.
C. giữa hai lần liên tiếp vật dao động qua cùng một vị trí.
D. nhất định để trạng thái dao động lặp lại như cũ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. 7,37s.
B. 1,71s.
C. 1,8s.
D. 1,99s.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. \(x = 5\cos \left( {2\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\).
B. \(x = 10\cos \left( {2\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\).
C. \(x = 10\cos \left( {2\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\).
D. \(x = 5\cos \left( {2\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. \(40\sqrt 3 \,\Omega \).
B. \(\frac{{40\sqrt 3 }}{3}\Omega \).
C. \(40\Omega \).
D. \(20\sqrt 3 \,\Omega \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. tăng 125 lần.
B. giảm 125 lần.
C. giảm 25 lần.
D. tăng 25 lần.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. \(\frac{{2015}}{4}\)(s).
B. \(\frac{{2072}}{4}\)(s).
C. \(\frac{{2036}}{4}\)(s).
D. \(\frac{{2071}}{4}\)(s).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. động năng.
B. vận tốc.
C. biên độ.
D. gia tốc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. ωx2.
B. –ωx2.
C. ω2x.
D. – ω2x.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. 1,2 (Hz).
B. 2,8 (Hz).
C. 4,6 (Hz).
D. 3,4 (Hz).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. véctơ vận tốc và véctơ gia tốc là những véctơ không đổi.
B. véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn cùng hướng với hướng chuyển động của vật.
C. véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn đổi hướng khi đi qua vị trí cân bằng.
D. véctơ vận tốc luôn cùng hướng với hướng chuyển động của vật, véctơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
C. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. 8 cm.
B. 1 cm.
C. 7 cm.
D. 5 cm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. \[\frac{A}{{12T}}\].
B. \[\frac{{4A}}{T}\].
C. \[\frac{{18A}}{{5T}}\].
D. \[\frac{{3A}}{T}\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. 1,62.10-4J.
B. 2,88.10-4J.
C. 1,26.10-4J.
D. 4.50.10-4J.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. 0,27 Wb.
B. 0,54 Wb.
C. 1,08 Wb.
D. 0,81 Wb.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. L = \(\frac{{10}}{\pi }\)H.
B. L = \(\frac{1}{{2\pi }}\)H.
C. L = \(\frac{1}{\pi }\)H.
D. L = \(\frac{2}{\pi }\)H.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. ZL = 2πfL
B. ZL= πfL
C. ZL= 0,5πfL
D. ZL = \[\frac{1}{{\pi fL}}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Giống như sóng cơ, sóng điện từ cần môi trường vật chất đàn hồi để lan truyền.
B. Sóng điện từ có đầy đủ các tính chất giống sóng cơ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ mang năng lượng tỉ lệ với lũy thừa bậc 4 của tần số.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. 2,09.106s.
B. 1,885.10-5s.
C. 9,425 s.
D. 5,4.104s.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. 100 Ω.
B. 50 Ω.
C. \(50\sqrt 3 \Omega \).
D. \(100\sqrt 3 \Omega \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. 4,43N.
B. 3,43N.
C. 5,83N.
D. 4,83N.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. \[\frac{\pi }{6}\].
B. \[\frac{\pi }{8}\].
C. \[\frac{\pi }{4}\].
D. \[\frac{\pi }{3}\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Từ kinh độ 85020’Đ đến kinh độ 85020’T.
B. Từ kinh độ 50040’Đ đến kinh độ 146040’T.
C. Từ kinh độ 81020’Đ đến kinh độ 81020’T.
D. Từ kinh độ 48040’Đ đến kinh độ 144040’Đ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.