Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
2384 lượt thi 15 câu hỏi 15 phút
4663 lượt thi
Thi ngay
2831 lượt thi
2288 lượt thi
1881 lượt thi
1987 lượt thi
2657 lượt thi
2193 lượt thi
1754 lượt thi
1533 lượt thi
2461 lượt thi
Câu 1:
Trong laze rubi có sự biến đổi năng lượng từ dạng nào sang quang năng ?
A. Quang năng.
B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Nhiệt năng.
D. Điện năng.
Câu 2:
Tia laze không có đặc điểm
A. độ định hướng cao.
B. độ đơn sắc cao.
C. cường độ lớn.
D. công suất trung bình có giá trị lớn.
Câu 3:
Màu do một laze phát ra
A. màu trắng.
B. hỗn hợp hai màu đơn sắc.
C. hỗn hợp nhiều màu đơn sắc.
D. màu đơn sắc.
Câu 4:
Tìm phát biểu sai về tia laze.
A. Tia laze có tính định hướng cao.
B. Tia laze bị tán sắc khi qua lăng kính.
C. Tia laze là chùm sáng kết hợp.
D. Tia laze có cường độ lớn.
Câu 5:
Hiệu suất của một laze
A. lớn hơn 100%.
B. nhỏ hơn 100%.
C. bằng 100%.
D. rất lớn so với 100%.
Câu 6:
Tìm phát biểu sai. Các loại laze thông thường đã được sản xuất là
A. laze rắn
B. laze khí
C. laze lỏng
D. laze bán dẫn
Câu 7:
Laze không được ứng dụng
A. làm dao mổ trong y học.
B. xác định tuổi cổ vật trong ngành khảo cổ học.
C. để truyền tin bằng cáp quang.
D. đo các khoảng cách trong ngành trắc địa.
Câu 8:
Người ta dùng một laze CO2 có công suất 8 W để làm dao mổ. Tia laze chiếu vào chỗ nào sẽ làm cho nước của phần mô ở chỗ đó bốc hơi và mô bị cắt. Biết nhiệt dung riêng, khối lượng riêng và nhiệt hóa hơi của nước là: ρ=103 kg/m3, c= 4,18 kJ/kg.K, L = 2260 kJ/kg, nhiệt độ ban đầu của nước là 37 oC. Thể tích nước mà tia laze làm bốc hơi trong 1s là
A. 2,3 mm3.
B. 3,9 mm3.
C. 3,1 mm3.
D. 1,6 mm3.
Câu 9:
Người ta dùng một laze hoạt động dưới chế độ liên tục để khoan một tấm thép. Công suất của chùm laze là P = 10 W. Đường kính của chùm sáng là d = 1 mm, bề dày của tấm thep h = 1 mm. Nhiệt độ ban đầu là t1=30oC. Biết: Khối lượng riêng của thép , ρ=7800 kg/m3; nhiệt dung riêng của thép là c = 448 J/kg.K ; nhiệt nóng chảy riêng của thép λ= 270 kJ/kg ; điểm nóng chảy của thép t2=1535oC. Thời gian khoan thép là
A. 2,3 s
B. 0,58 s
C. 1,2 s
D. 0,42 s
Câu 10:
Cho nguồn laze phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45µm với công suất 1,2W. Trong mỗi giây, số photon do chùm sáng phát ra là:
A. 4,42.1012 photon/s
B. 4,42.1018 photon/s
C. 2,72.1012 photon/s
D. 2,72.1018 photon/s
Câu 11:
Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45 μm với công suất 0,8W. Laze B phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,60 μm với công suất 0,6 W. Tỉ số giữa số phôtôn của laze B và số phôtôn của laze A phát ra trong mỗi giây là
A. 1.
B. 20/9.
C. 2.
D. 3/4.
Câu 12:
Một laze có công suất 10 W làm bốc hơi một lượng nước ở 30°C. Biết rằng nhiệt dung riêng của nước là c = 4,18 kJ/kg.độ, nhiệt hóa hơi của nước L = 2260kJ/kg, khối lượng riêng của nước D = 1000kg/m3. Thể tích nước bốc hơi được trong khoảng thời gian 1s là:
A. 3,9 mm3
B. 4,4 mm3
C. 5,4 mm3
D. 5,6 mm3
Câu 13:
Người ta dùng một laze hoạt động dưới chế độ liên tục để khoan một tấm thép. Công suất của chùm laze là P = 10 W. Đường kính của một chùm sáng là d = 1 mm. Bề dày của tấm thép là e = 2 mm. Nhiệt độ ban đầu là t0 = 30°C. Khối lượng riêng của thép: ρ = 7 800 kg/m3. Nhiệt dung riêng của thép: c = 448 J/kg.độ. Nhiệt nóng chảy riêng của thép: λ = 270 kJ/kg. Điểm nóng chảy của thép: Tc = 1 535°C. Bỏ qua mọi hao phí. Tính thời gian khoan thép.
A. 2,16 s
B. 1,16 s
C. 1,18 s
D. 1,26 s
Câu 14:
Dùng chùm tia laze có công suất P = 10 W để nấu chảy khối thép có khối lượng 1 kg. Nhiệt độ ban đầu của khối thép t0 = 30°, nhiệt dung riêng của thép c = 448J/kg.độ, nhiệt nóng chảy của thép L = 270 kJ/kg, điểm nóng chảy của thép Tc = 1535°C. Coi rằng không bị mất nhiệt lượng ra môi trường. Thời gian làm nóng chảy hoàn toàn khối thép là:
A. 26 h
B. 0,94 h
C. 100 h
D. 94 h
Câu 15:
Dùng laze CO2 có công suất P = 10 W để làm dao mổ. Khi tia laze được chiếu vào vị trí cần mổ sẽ làm cho nước ở phần mô chỗ đó bốc hơi và mô bị cắt. Biết chùm laze có bán kính r = 0,1 mm và di chuyển với vận tốc v = 0,5cm/s trên bề mặt của mô mềm. Biết thể tích nước bốc hơi trong 1 s là 3,5 mm3. Chiều sâu cực đại của vết cắt trong 1 giây là
A. 1 mm.
B. 2 mm.
C. 3,5 mm.
D. 4 mm.
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com