150 câu trắc nghiệm Dao động cơ cơ bản (P1)
651 người thi tuần này 4.9 47.7 K lượt thi 25 câu hỏi 25 phút
🔥 Đề thi HOT:
1000 câu hỏi lý thuyết trọng tâm môn Vật Lý lớp 12 có đáp án
30 câu Trắc nghiệm Vật Lí 12 dao động tắt dần có đáp án
11 câu Trắc nghiệm Giao thoa sóng có đáp án (Vận dụng cao)
15 câu trắc nghiệm Vật lí 12 Kết nối tri thức Bài 1: Cấu trúc của chất. Sự chuyển thể có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Dao động điều hòa có đáp án (Vận dụng cao)
30 câu trắc nghiệm Dao động điều hòa cực hay, có đáp án (phần 1)
15 câu Bài tập Mạch điện xoay chiều chỉ có một phần tử trong đề thi Đại học
15 câu Trắc nghiệm Dao động điều hòa có đáp án (Nhận biết)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 10 rad/s
B. 20π rad/s
C. 90 rad/s
D. 0.1 rad/s
Lời giải
Chọn B
+ f = 30:3 = 10 Hz
+ ω = 2πf = 20π rad/s
Câu 2
A. Tăng 2 lần
B. Không đổi
C. Giảm 2 lần
D. Tăng 4 lần
Lời giải
Chọn B
+ Con lắc lò xo có nên T không phụ thuộc vào biên độ dao động.
Câu 3
A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
B. tăng vì chu kì dao động điều hòa của nó giảm.
C. tăng vì tần số dao động điều hòa của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
D. không đổi vì chu kì dao động điều hòa của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
Lời giải
Chọn A
Chu kì của con lắc ở mặt đất là:
Chu kì của con lắc ở độ cao h là T’:
Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc đơn không đổi) thì gh giảm → chu kỳ T tăng → tần số dao động giảm theo độ cao.
Câu 4
A. 1,00s
B. 1,50s
C. 0,50s
D. 0,25s
Lời giải
Chọn D
+ ω = 4π rad/s ⇒ T = 2π/ω = 0,5s
+ Động năng của vật biến thiên với chu kì T' bằng nửa chu kì dao động T của vật.
T' = T/2 = 0,25s
Lời giải
Chọn C
Câu 6
A. 1,2cm/s
B. 1,2m/s
C. 12m/s
D. -1,2m/s
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. tần số của lực cưỡng bức lớn.
B. lực ma sát của môi trường lớn.
C. lực ma sát của môi trường nhỏ.
D. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. x = 10cos2πt cm.
B. x = 10cos(2t-) cm.
C.
D.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 0m/s.
B. 20cm/s.
C. 2m/s.
D. 10cm/s.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. chu kì 0,2s
B. biên độ 0,05cm.
C. tần số góc 5 rad/s.
D. tần số 2,5Hz.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. 20π cm/s
B. 40π cm/s
C. 40√2 cm/s
D. 20 cm/s
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. 3,2J
B. 0,32J
C. 3200J
D. 0,32mJ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. 4cm
B. 1cm
C. 2cm
D. 3cm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn cùng hướng với hướng chuyển động của vật.
B. Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc là những véctơ không đổi.
C. Véctơ vận tốc luôn cùng hướng với hướng chuyển động của vật, véctơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn đổi hướng khi đi qua vị trí cân bằng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. 0,135J.
B. 2,7J.
C. 0,27J.
D. 1,35J.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. A = 6 cm.
B. A = 5cm.
C. A = 4 cm.
D. A = 3 cm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. tăng lên 4 lần.
B. giảm đi 4 lần.
C. tăng lên 2 lần.
D. giảm đi 2 lần.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. có biên độ tăng dần theo thời gian.
B. luôn có hại.
C. có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. luôn có lợi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.