Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
3683 lượt thi 28 câu hỏi 30 phút
2332 lượt thi
Thi ngay
2104 lượt thi
2031 lượt thi
2968 lượt thi
1929 lượt thi
1809 lượt thi
1368 lượt thi
1740 lượt thi
2698 lượt thi
Câu 1:
Chọn phát biểu không đúng khi nói về hạt nhân nguyên tử.
A. Mọi hạt nhân của các nguyên tử đều có chứa cả proton và nơtron.
B. Hai nguyên tử của hai nguyên tố bất kì khác nhau có số nơtron hoàn toàn khác nhau.
C. Hai nguyên tử có số nơtron khác nhau là hai đồng vị
D. Hai nguyên tử có điện tích hạt nhân khác nhau thuộc hai nguyên tố khác nhau.
Câu 2:
Tính chất hóa học của một nguyên tố phụ thuộc vào:
A. khối lượng nguyên tử
B. điện tích của hạt nhân
C. bán kính hạt nhân
D. năng lượng liên kết
Câu 3:
Tìm phát biểu sai. Hạt nhân có:
A. Z proton
B. (A – Z) nơtron
C. điện tích bằng Ze
D. Z nơtron
Câu 4:
Tìm phát biểu sai. Hạt nhân nguyên tử chì có:
A. 206 nuclôn
B. điện tích là 1,312.10-18 C
C. 124 nơtron
D. 82 proton
Câu 5:
Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi các hạt nhân của chúng có
A. số nuclôn giống nhau nhưng số nơtron khác nhau.
B. số nơtron giống nhau nhưng số proton khác nhau.
C. số proton giống nhau nhưng số nơtron khác nhau.
D. khối lượng giống nhau nhưng số proton khác nhau.
Câu 6:
Các phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật
A. bảo toàn năng lượng.
B. bảo toàn động lượng.
C. bảo toàn động năng.
D. bảo toàn số khối.
Câu 7:
Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về lực hạt nhân?
A. Có giá trị lớn hơn lực tương tác tĩnh điện giữa các proton.
B. Có tác dụng rất mạnh trong phạm vi hạt nhân.
C. Có thể là lực hút hoặc đẩy tùy theo khoảng cách giữa các nuclôn.
D. Không tác dụng khi các nuclôn cách xa nhau hơn kích thước hạt nhân.
Câu 8:
So với hạt nhân Cl1737, hạt nhân Al1327 có
A. ít hơn 4 êlectron
B. ít hơn 6 nơtron
C. ít hơn 10 proton
D. ít hơn 4 nuclôn
Câu 9:
Hạt nhân có số proton bằng số nơtron của hạt nhân He23 và có số nơtron bằng số proton của hạt nhân này, là hạt nhân nguyên tử:
A. heli
B. triti
C. hidro thường
D. đơteri
Câu 10:
Có 128 nơtron trong đồng vị Pb210, hỏi có bao nhiêu nơtron trong đồng vị Pb206
A. 122
B. 124
C. 126
D. 130
Câu 11:
1 MeV/c2 có giá trị bằng:
A. 1,78.10-30 kg
B. 0,561.1030 kg
C. 0,561.1030 J
D. 1,78.10-30 kg.m/s
Câu 12:
Cho khối lượng nguyên tử của hai nguyên tố : mO = 15,999 u ; mH = 1,0078 u. Số nguyên tử hiđrô chứa trong 1 g nước là:
A. 3,344.1021
B. 6,687.1022
C. 6,022.1023
D. 12,04.1023
Câu 13:
Năng lượng nghỉ của 5 μg vật chất bằng
A. 125 kW.h
B. 1250 kW.h
C. 12,5 kWh
D. 1,25 kWh
Câu 14:
Khí clo có khối lượng nguyên tử bằng 35,468 u. Khí này là hỗn hợp hai đồng vị bền là: 35Cl=34,969u, 37Cl=66,996u. Tỉ lệ khối lượng giữa hai đồng vị này trong khí clo là
A. 2,8.
B. 3.
C. 3,1.
D. 3,2.
Câu 15:
Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ:
A. Các proton
B. Các nơtron
C. Các electron
D. Các nuclon
Câu 16:
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hạt nhân nguyên tử ?
A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.
B. Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân.
C. Số nơtron N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.
D. Hạt nhân trung hòa về điện.
Câu 17:
Đơn vị MeV/c2 có thể là đơn vị của đại lượng vật lý nào sau đây?
A. khối lượng
B. năng lượng
C. động lượng
D. hiệu điện thế
Câu 18:
Nhân Uranium có 92 proton và 143 notron kí hiệu nhân là:
A. U92327
B. U92235
C. U23592
D. U92143
Câu 19:
Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có:
A. cùng số nuclôn nhựng khác số prôtôn.
B. cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn.
C. cùng số nuclôn nhưng khác số nơtron.
D. cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron.
Câu 20:
Chọn phát biểu đúng khi nói về hạt nhân.
A. Bán kính hạt nhân tỉ lệ với số nuclôn.
B. Tính chất hóa học phụ thuộc vào số khối.
C. Các hạt nhân đồng vị có cùng số nơtron.
D. Điện tích hạt nhân tỉ lệ với số prôtôn.
Câu 21:
Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng prôtôn (mp), nơtrôn (mn) và đơn vị khối lượng nguyên tử u.
A. mp>u>mn
B. mp<u<mn
C. mn>mp>u
D. mn=mp>u
Câu 22:
Trong hạt nhân nguyên tử thì:
A. Số nơtron luôn nhỏ hơn số proton
B. Điện tích hạt nhân là điện tích của nguyên tử.
C. Số proton bằng số nơtron
D. Khối lượng hạt nhân coi bằng khối lượng nguyên tử
Câu 23:
Hạt nhân C1735l có
A. 35 nơtron.
B. 35 nuclôn.
C. 17 nơtron
D. 18 prôtôn
Câu 24:
Bản chất lực tương tác giữa các nuclon trong hạt nhân là
A. lực tĩnh điện.
B. lực hấp dẫn.
C. lực từ.
D. lực tương tác mạnh.
Câu 25:
Hãy chọn câu đúng.
A. Trong ion đơn nguyên tử số proton bằng số electron.
B. Trong hạt nhân số proton phải bằng số nơtron.
C. Trong hạt nhân (trừ các đồng vị của Hiđro và Hêli) số proton bằng hoặc nhỏ hơn số nơtron.
D. Lực hạt nhân có bán kính tác dụng bằng bán kính nguyên tử.
Câu 26:
Hai hạt nhân T13, He23 có cùng
A. số proton
B. điện tích
C. số nơtron
D. số nuclon
Câu 27:
Phạm vi tác dụng của lực tương tác mạnh trong hạt nhân là
A. 10 -15m
B. 10-8 m
C. 10-10 m
D. Vô hạn
Câu 28:
Nguyên tử của đồng vị phóng xạ có:
A. 92 electrôn và tổng số prôtôn và electrôn bằng 235.
B. 92 prôtôn và tổng số nơtron và electrôn bằng 235.
C. 92 nơtron và tổng số nơtron và prôtôn bằng 235.
D. 92 nơtron và tổng số prôtôn và electrôn bằng 235.
4 Đánh giá
75%
25%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com