Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
4512 lượt thi 20 câu hỏi 20 phút
Câu 1:
Lực tương tác tĩnh điện giữa hai hạt nhân khi chúng ở cách nhau 3nm bằng bao nhiêu?
A. 2,56.10-10 N
B. 2,56.10-11 N
C. 5,12.10-11 N
D. 5,12.10-10 N
Nguồn phóng xạ ở nhà máy thép Pomina 3 được dùng đẻ đo mức thép lỏng trên dây chuyền sản xuất phôi thép nhờ bức xạ gamma phát ra khi các đồng vị phóng xạ C2760o trong nguồn đó phân rã.
Biết chu kì bán rã của Co-60 là 5,27 năm. Sau bao nhiêu năm thì số hạt nhân Co-60 trong nguồn này giảm đi 80%?
A. ≈12,42 năm
B. ≈6,42năm
C. ≈6,21năm
D. ≈12,24năm
Câu 2:
Giả sử, một nhà máy điện hạt nhân dùng nhiên liệu urani U92235 . Biết công suất phát điện là 500 MW và hiệu suất
chuyển hóa năng lượng hạt nhân thành điện năng là 20%. Cho rằng khi một hạt nhân urani U92235 phân hạch thì toả
ra năng lượng là 3,2.10-11 J. Lấy và khối lượng mol của U92235 là 235 g/mol. Nếu nhà máy hoạt động liên tục thì
lượng urani U92235mà nhà máy cần dùng trong 365 ngày là
A. 962 kg.
B. 1121 kg.
C. 1352,5 kg
D. 1421 kg.
Câu 3:
Rađi R88226a là nguyên tố phóng xạ α. Một hạt nhânR88226ađang đứng yên phóng ra hạt α và biến đổi thành hạt nhân
con X. Biết động năng của hạt α là 4,8 MeV. Lấy khối lượng hạt nhân (tính theo đơn vị u) bằng số khối của nó. Giả sử phóng xạ này không kèm theo bức xạ gamma. Năng lượng tỏa ra trong phân rã này là
A. 269 MeV
B. 271 MeV
C. 4,72MeV
D. 4,89 MeV
Câu 4:
Cho phản ứng hạt nhân . Biết khối lượng của lần lượt là 11,9970 u
và 4,0015 u; lấy lu = 931,5 MeV/c2. Năng lượng nhỏ nhất của phôtôn ứng với bức xạ γ để phản ứng xảy ra có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7 MeV
B. 6 MeV
C. 9 MeV
D. 8 MeV.
Câu 5:
Cho rằng một hạt nhân urani U29235khi phân hạch thì tỏa ra năng lượng là 200 MeV.
Lấy NA = 6,02.1023 mol-1, 1 eV = 1,6.10-19 J và khối lượng mol của urani U29235 là 235 g/mol.
Năng lượng tỏa ra khi 2 g urani phân hạch hết là
A. 9,6.1010 J.
B. 10,3.1010 J.
C. 16,4.1023 J.
D. 16,4.1010
Câu 6:
Hạt nhân U92235có năng lượng liên kết 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là
A. 5,46 MeV/nuclôn.
B. 12,48 MeV/nuclôn.
C. 19,39 MeV/nuclôn.
D. 7,59 MeV/nuclôn
Câu 7:
Chất phóng xạ pôlôni P84210ophát ra tia α và biến đổi thành chì. Cho chu kì bán rã cùa pôlôni
là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu pôlôni nguyên chất, sau khoảng thời gian t thì tỉ số giữa khối lượng chì sinh ra và khối lượng pôlôni còn lại trong mẫu là 0,6. Coi khối lượng nguyên từ bằng số khối của hạt nhân của nguyên tử đó tính theo đơn vị u. Giá trị của t là
A. 95 ngày.
B. 105 ngày.
C. 83 ngày
D. 33 ngày
Câu 8:
Cho phản ứng hạt nhân:
Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 mol heli theo phản ứng này là 5,2.1024 MeV. Lấy NA= 6,02.1023 mol-1. Năng lượng tỏa ra của một phản ứng hạt nhân trên là
A. 69,2 MeV.
B. 34,6 MeV.
C. 17,3 MeV.
D. 51,9 MeV
Câu 9:
Hạt nhân O817 có khối lượng 16,9947u. Biết khối lượng của prôtôn và notron lần lượt
là 1,0073 u và 1,0087 u. Độ hụt khối củaO817 là
A. 0,1294 u
B. 0,1532 u
C. 0,1420 u
D. 0,1406 u.
Câu 10:
Cho rằng khi một hạt nhân urani phân hạch thì tỏa ra năng lượng trung bình là
200 MeV. Lấy NA = 6,023.1023 mol-1 , khối lượng mol của urani là 235 g/mol. Năng lượng tỏa ra khi phân hạch hết 1 kg urani là
A. 5,12.1026 MeV.
B. 51,2.1026 MeV
C. 2,56.1015 MeV
D. 2,56.1016 MeV.
Câu 11:
là chất phóng xạ với chu kì bán rã 15 h. Ban đầu có một lượng thì sau một khoảng thời gian bao lâu
lượng chất phóng xạ trên bị phân rã 75%?
A. 30 h
B. 7h
C. 15 h
D. 22 h
Câu 12:
Tính năng lượng tỏa ra khi hai hạt nhân đơteri D12 tổng hợp thành hạt nhân hêli (H24e).
Biết năng lượng liên kết riêng của H24e là 1,1 MeV/nuclon của D12là 7 MeV/nuclon.
A. 19,2 MeV.
B. 23,6 MeV
C. 25,8 MeV.
D. 30,2 MeV
Câu 13:
Chất phóng xạ Iôt I53131 có chu kì bán rã 8 ngày đêm. Lúc đầu có 200g chất này.
Sau 24
ngày đêm khối lượng Iôt phóng xạ đã bị biến thành chất khác là:
A. 50g
B. 175g
C. 25g
D. 150g
Câu 14:
Phản ứng hạt nhân sau:
. Biết mLi = 7,0144u; mH = 1,0073u;
mHe= 4,0015u, 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng phản ứng tỏa ra là
A. 17,42MeV
B. 17,25MeV
C. 7,26MeV
D. 12,6MeV
Câu 15:
Hạt nhân XA1 phóng xạ và biến thành một hạt nhân bền YA2. Coi khối lượng của các hạt nhân X, Y tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Biết chất phóng xạ X có chu kì bán rã là T. Ban đầu, có một mẫu X nguyên chất thì sau thời gian 3T, tỉ số giữa khối lượng của chất Y và khối lượng của chất
A.
B.
C.
D.
Câu 16:
Trong phản ứng hạt nhân hai hạt nhân có động năng như
nhau K1, động năng của hạt nhân và nơtrôn lần lượt là K2 và K3. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. 2K1 ≥ K2 + K3.
B. 2K1 ≤ K2 + K3.
C. 2K1 > K2 + K3
D. 2K1 < K2 + K3
Câu 17:
Đồng vị U92238 sau một chuỗi các phân rã thì biến thành chì P82206b bền, với chu kì bán rã T = 4,47 tỉ năm
. Ban đầu có một mẫu chất U92238 nguyên chất. Sau 2 tỉ năm thì trong mẫu chất có lẫn chì P206bvới khối lượng 0,2g.
Giả sử toàn bộ lượng chì đó đều là sản phẩm phân rã từ U238 . Khối lượng U238 ban đầu là
A. 0,428 g
B. 4,28 g.
C. 0,866 g
D. 8,66 g.
Câu 18:
Trong chuỗi phóng xạ
các tia phóng xạ được phóng ra theo thứ tự
Câu 19:
Hạt nhân 234U đứng yên, phân rã α biến đổi thành hạt nhân X. Biết khối lượng của các hạt nhân mU = 233,9905u, mα = 4,0015u, mX = 229,9838u
. Lấy 1u=931,5MeV. Hạt nhân X giật lùi với động năng bằng
A. 82,8keV
B. 4,76 MeV
C. 8,28MeV
D. 47,6keV
902 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com