Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
2.6 K lượt thi 38 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt + φ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là :
A. v2ω4+a2ω2=A2
B. v2ω2+a2ω2=A2
C. v2ω2+a2ω4=A2
D. ω2v2+a2ω4=A2
Câu 2:
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 403 cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 5 cm.
B. 4 cm
C. 10 cm
D. 8 cm
Câu 3:
Một con lắc lò xo gồm vật nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5 cm, ở thời điểm t + 0,25T vật có tốc độ 50 cm/s. Giá trị của m bằng
A. 0,5 kg
B. 1,2 kg
C. 0,8 kg.
D. 1,0 kg
Câu 4:
Một con lắc lò xo có độ cứng k = 200 N//m, khối lượng m = 200 g dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Tốc độ của con lắc khi qua vị trí có li độ x = 2,5 cm là bao nhiêu?
A. 8,67 m/s
B. 3,06 m/s.
C. 86,6 m/s
D. 0,002 m/s
Câu 5:
Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi:
A. Cùng pha với li độ
B. Sớm pha 0,5π so với li độ
C. Ngược pha với li độ
D. Trễ pha 0,5π so với li độ.
Câu 6:
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là cm/s. Lấy p = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là
A. x=6cos20t−π6 cm
B. x=4cos20t+π3 cm
C. x=4cos20t−π3 cm
D. x=6cos20t+π6 cm
Câu 7:
Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 10 N/m và vật nặng có khối lượng 100 g, tại thời điểm t li độ và tốc độ của vật nặng lần lượt là 4 cm và 30 cm/s. Chọn gốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của dao động là:
A. 25.10-3J
B. 125J.
C. 12,5.10-3J
D. 250 J.
Câu 8:
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, với phương trình dao động lần lượt là x1 = Acos(ωt + φ1) cm và x2 = Acos(ωt + φ2) cm. Tại thời điểm t1 dao động thứ nhất có li độ x1 = 5 cm, tại thời điểm t2 = t1 + 0,25T chất điểm hai có tốc độ là 10π cm/s. Biết rằng, tại mọi thời điểm, ta luôn có . Tần số góc của dao động
A. π rad/s
B. 2π rad/s
C. 3π rad/s
D. 10π rad/s
Câu 9:
Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 1 kg. Con lắc dao động điều hòa với chu kì T. Biết thời điểm t vật có li độ 5 cm, ở thời điểm t+2134T vật có tốc độ là 50 cm/s. Giá trị của k bằng
A. 50 N/m
B. 100 N/m
C. 200 N/m
D. 150 N/m.
Câu 10:
Cho hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là x1 = Acosωt và x2 = Acos(ωt + 0,25π). Tại thời điểm t1 dao động thứ nhất có li độ x1 = a, đến thời điểm dao động thứ hai có li độ x2 = b. Biểu thức nào sau đây là đúng
A. ab = A2
B. a2+b2=A2
C. b = c
D. A = 3ω
Câu 11:
Một con lắc lò xo, gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g đang dao động điều hòa với phương trình li độ . Tại thời điểm t1 vật có li độ 2 cm, thời điểm t2 = t1 + 0,25T vật có tốc độ 10π cm/s, đến thời điểm thì tốc độ của vật là cm/s. Năng lượng dao động của vật là
A. 0,01 J
B. 0,24 J
C. 0,06 J
D. 0,02 J
Câu 12:
Một vật dao động điều hòa, khi li độ của vật là x1=−1 cm thì vận tốc của vật làv1=5π3cm/s, khi li độ của vật là x2=2 cm thì vận tốc của vật là v2=5π2cm/s. Biên độ dao động của vật là
A. 2 cm
B. 3 cm
C. 4 cm
D. 5 cm
Câu 13:
Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 2 cm và chu kì T. Gọi x1, v1 và x2, v2 lần lượt là li độ và vận tốc của vật tại hai thời điểm t1 và t2 sao cho Δt = t2 – t1 = 0,2 s là khoảng thời gian ngắn nhất để . Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì là
A. 2 cm/s
B. 30 cm/s
C. 10 cm/s
D. 5 cm/s
Câu 14:
Cho hai dao động điều hòa với phương trình lần lượt là x1=A1cosωt+φ1cm, x2=6cosωt+φ2cm vớiφ2−φ1=π4. Tại thời điểm dao động thứ nhất có li độ là x1 = 2 cm, tại thời điểm t2=t1+18fs dao động thứ hai có li độ x2 = 3 cm và có tốc độ v2 = 20 cm/s. Tần số góc của dao động có giá trị
A. 10 rad/s
B. 103 rad/s
C. 203 rad/s
D. 20 rad/s.
Câu 15:
Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T = 1 s. Tại thời điểm t1 vật có li độ x1 = 3 cm, tại thời điểm t2 = t1 + 0,25 s vật có tốc độ
A. 8π cm/s
B. 4π cm/s
C. 2π cm/s
D. 6π cm/s
Câu 16:
Một vật dao động điều hòa với biên độ và chu kì T = 4 s. Tại thời điểm t1 vật có li độ x1 = 3 cm, tại thời điểm t2 = t1 + 1 s vật có li độ x2 = 4 cm. Biên độ dao động của vật
A. 5 cm
C. 7 cm
D. 1 cm
Câu 17:
Một vật có khối lượng m = 100 g dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ) cm. Tại thời điểm t1, vật đi qua vị trí có li độ x1 = 4 cm, đến thời điểm vật có li độ x2 = 3 cm. Tại thời điểm thì vật đạt tốc độ 6π cm/s. Cơ năng dao động của vật là
A. 5 mJ
B. 4 mJ
C. 7 mJ
D. 1 mJ
Câu 18:
Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Tại thời điểm t1 vật có li độ x1, tại thời điểm vật có tốc độ là v2 = ωx1. Giá trị nhỏ nhất của Δt có thể có là
A. T6
B. T2
C. T4
D. T8
Câu 19:
Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(2t + φ) cm . Tại thời điểm t1 vật có vận tốc là v1 = 5 cm/s; tại thời điểm t2 = t1 + 0,25π s thì vận tốc của vật là 12 cm/s. Tốc độ trung bình mà vật đi được trong một chu kì
A. 9,5 cm/s
B. 9,0 cm/s
C. 7,0 cm/s
D. 8,0 cm/s
Câu 20:
Hai vật dao động điều hòa có cùng tần số. Biên độ và pha ban đầu của hai dao động lần lượt là A1 = 5 cm;φ1=π3 và A2 = 12 cm; φ2=−π6 . Tại thời điểm nào đó vật thứ nhất có li độ x = 3 cm và động năng đang tăng. Li độ của vật thứ hai tại thời điểm đó bằng
A. – 9,6 cm
B. 8 cm
C. – 8 cm
D. 9,6 cm
Câu 21:
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, tại các thời điểm t1, t2 vận tốc và gia tốc của vật tương ứng có giá trị là v1=103cm/s, a1=−1 m/s2, v2=−10 cm/s và a2=−3 m/ . Li độ x2 ở thời điểm t2 là:
A. 3 cm.
C. 1 cm
D. 13cm
Câu 22:
Hai điểm sáng dao động điều hòa trên một đường thẳng có cùng vị trí cân bằng, cùng biên độ có tần số f1 = 2 Hz; f2 = 4 Hz. Khi chúng có tốc độ v1 và v2 với v2 = 2v1 thì tỉ số độ lớn gia tốc tương ứng a2a1 bằng
A. 2.
B. 0,5.
C. 0,25
D. 4
Câu 23:
Câu 24: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T=2s. Gốc O trùng vị trí cân bằng. Tại thời điểm t1 vật có li độ x1 tại thời điểm t2=t1+0,5s vận tốc của vật có giá trị là v2 = b. Tại thời điểm t3=t2+1s vận tốc của vật có giá trị v3=b+8π cm/s. Li độ x1 có độ lớn gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 4,2 cm.
B. 4,8 cm.
C. 5,5 cm
D. 3,5 cm
Câu 24:
Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, lúc li độ của vật bằng 10% biên độ dao động thì tốc độ bằng bao nhiêu phần trăm tốc độ cực đại?
A. 99,5%.
B. 91,9%.
C. 90,0%.
D. 89,9%.
Câu 25:
Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên cùng một trục tọa độ Ox với phương trình lần lượt là x1=A1cosωt và x2=2A1cosωt+π , tại thời điểm t ta có:
A. 4x12+x22=4A12.
B. 2x1=x2
C. 2x1=−x2
D. x1=−x2
Câu 26:
Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x=Acos(ωt+φ) . Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Đặt m=1ω2 . Hệ thức đúng là:
A. A2=m2v2+ma2.
B. A2=mmv2+a2.
C. A2=v2+ma2.
D. A2=mv2+ma2.
Câu 27:
Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω = π rad/s. Gọi x1 và v1 lần lượt là li độ và vận tốc của chất điểm tại thời điểm t1; x2 và v2 lần lượt là li độ và vận tốc của chất điểm tại thời điểm t2=t1+T4 . Biết rằng v1x1+v2x2=2π rad/s. Tỉ số giữa thế năng và cơ năng của chất điểm tại thời điểm t1 là
A. 1,8
B. 0,3
C. 2
D. 0,5
Câu 28:
Cho hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt x1 = 2cos(ωt) cm, x2 = 4cos(ωt + π) cm. Ở thời điểm bất kì, ta luôn có:
A. x1x2=−v1v2=12
B. x1x2=−v1v2=−12
C. x1x2=v1v2=12
D. x1x2=v1v2=−12
Câu 29:
Tốc độ và li độ của một chất điểm dao động điều hòa có hệ thức v2640+x216=1, trong đó x tính bằng cm, v tính bằng cm/s. Tốc độ trung bình của chất điểm trong nửa chu kì là
A. 0
B. 32 cm/s.
C. 8 cm/s
D. 16 cm/s.
Câu 30:
Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên cùng một trục tọa độ Ox. Tại thời điểm bất kì, vận tốc của các chất điểm lần lượt là v1, v2 với v12+2v22=3600cm/s2. Biết A1 = 8 cm. Giá trị của A2 là
A. A2=42 cm
B. A2=62 cm
C. A2=22 cm
D. A2
Câu 31:
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 403 cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là:
A. 4 cm.
Câu 32:
Một chất điểm dao động điều hòa: Tại thời điểm t1 có li độ 3 cm thì tốc độ là 603 cm/s. Tại thời điểm t2 có li độ 32 cm thì tốc độ 602 cm/s. Tại thời điểm t3 có li độ 33 cm thì tốc độ là:
A. 60 cm/s
B. 303cm/s
C. 30 cm/s
D. 302cm/s
Câu 33:
Một vật dao động điều hòa với tốc độ ban đầu là 1 m/s và gia tốc là −103 m/s2. Khi đi qua vị trí cân bằng thì vật có tốc độ là 2 m/s. Phương trình dao động của vật là
A. x=10cos20t−π3 cm
B. x=20cos20t−π3 cm
C. x=20cos10t−π6 cm
D. x=10cos10t−π6 cm
Câu 34:
Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa, vật nặng có m = 0,3 kg. Gốc thế năng chọn ở vị trí cân bằng, cơ năng của dao động là 24 mJ, tại thời điểm t vận tốc và gia tốc của vật lần lượt là 203 cm/s và –400 cm/s2. Biên độ dao động của vật là
A. 3 cm
D. 2 cm
Câu 35:
Một vật dao động điều hòa với chu kì T, có li độ x, vận tốc v, gia tốc a. Ở thời điểm t1 thì các giá trị đó là x1, v1, a1; thời điểm t2 thì các giá trị đó là x2, v2, a2. Nếu hai thời điểm này thỏa t2−t1=mT4 , với m là số nguyên dương lẻ, thì điều nào sau đây sai?
A. x12+x22=A2
B. v12+v22=vmax2
C. x1x2=A2
D. a12+a22=amax2
Câu 36:
Một con lắc đơn dao động nhỏ quanh vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu vật ở bên trái vị trí cân bằng, dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 0,01 rad, vật được truyền tốc độ π cm/s theo chiều từ trái sang phải. Chọn trục Ox nằm ngang, gốc O trùng với vị trí cân bằng, chiều dương từ trái sang phải. Biết năng lượng dao động của con lắc là 0,1 mJ, khối lượng vật là 100 g, g = π2 = 10 m/s2. Phương trình dao động của vật là
A. s=2cosπt−3π4cm
B. s=4cosπt−π4cm
C. s=2cosπt+3π4 cm
D. s=4cosπt+3π4
Câu 37:
Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5 cm thì nó có tốc độ là 25 cm/s. Biên độ giao động của vật là
A. 5,24 cm
B. 52 cm
C. 53cm
D. 10 cm
Câu 38:
Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 2 s. Lấy g = 10 ≈ π2 m/s2. Tại thời điểm ban đầu vật có li độ góc α = 0,05 rad và vận tốc v = – 15,7 cm/s. Phương trình dao động của con lắc là:
A. s=52cosπt+π4cm
B. s=52cosπt−π4cm
C. s=52cos2πt+π4cm
D. s=52cos2πt−π4cm
513 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com