Đề thi Giữa kì 1 Vật lí 12 có đáp án (Đề 2)
22 người thi tuần này 5.0 6.1 K lượt thi 40 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
1000 câu hỏi lý thuyết trọng tâm môn Vật Lý lớp 12 có đáp án
30 câu Trắc nghiệm Vật Lí 12 dao động tắt dần có đáp án
30 câu trắc nghiệm Dao động điều hòa cực hay, có đáp án (phần 1)
15 câu trắc nghiệm Vật lí 12 Kết nối tri thức Bài 1: Cấu trúc của chất. Sự chuyển thể có đáp án
11 câu Trắc nghiệm Giao thoa sóng có đáp án (Vận dụng cao)
15 câu Trắc nghiệm Dao động điều hòa có đáp án (Vận dụng cao)
2020 câu Trắc nghiệm tổng hợp Vật lí 2023 có đáp án (Phần 1)
91 câu Trắc nghiệm Vật lý 12 Cánh diều Chủ đề 1: Vật lý nhiệt
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. bằng 0.
B. giảm rồi tăng.
C. không đổi.
D. tăng rồi giảm.
Lời giải
+ Mạch đang có tính dung kháng, nghĩa là\({Z_L} < {Z_C}\).
+ Khi tăng tần số của dòng điện thì \({Z_L}\)tăng và ZCgiảm.
Khi \(f = \frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\) ⇒ ZL= ZCthì trong mạch xảy ra cộng hưởng, hệ số công suất của mạch đạt cực đại là \(\cos \varphi = 1\).
Nếu tiếp tục tăng tần số thì ZL>ZC, khi này hệ số công suất của mạch giảm.
Chọn đáp án D
>Câu 2
A. vận tốc, gia tốc và cơ năng
B. vận tốc, động năng và thế năng
C. vận tốc, gia tốc và lực phục hồi
D. động năng, thế năng và lực phục hồi
Lời giải
+ Phương trình li độ: \(x = A\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)\)
+ Phương trình vận tốc: \(v = x' = - A\omega \sin \left( {\omega t + \varphi } \right)\)
+ Phương trình gia tốc: \(a = v' = x'' = - A{\omega ^2}\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)\)
+ Phương trình lực phục hồi: \[{F_{ph}} = ma = - mA{\omega ^2}\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)\]
+ Động năng của vật dao động điều hòa: \({W_d} = \frac{1}{2}m{v^2} = \frac{1}{2}m{A^2}{\omega ^2}{\sin ^2}\left( {\omega t + \varphi } \right)\)
+ Thế năng của vật dao động điều hòa: \({W_t} = \frac{1}{2}m{\omega ^2}{x^2} = \frac{1}{2}m{\omega ^2}{A^2}{\cos ^2}\left( {\omega t + \varphi } \right)\)
+ Cơ năng dao động điều hòa: \(W = {W_d} + {W_t} = \frac{1}{2}m{\omega ^2}{A^2} = const\)
- Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần số với tần số li độ là
vận tốc, gia tốc và lực phục hồi.
- Động năng và thế năng dao động với tần số bằng 2 lần tần số li độ.
- Cơ năng không đổi theo thời gian.
Chọn đáp án C
Câu 3
A. \(\frac{{2\sqrt 5 }}{5}\)
B. \(\frac{1}{2}\)
C. \(\frac{2}{3}\)
D. 2
Lời giải
+ \({Z_C} = 100\Omega ;{Z_{{L_1}}} = 300\Omega ;{Z_{{L_2}}} = 150\Omega \)
+ Với hai giá trị của L cho cùng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm, ta có:
\[\frac{1}{{{Z_{{L_1}}}}} + \frac{1}{{{Z_{{L_2}}}}} = \frac{{2{Z_C}}}{{{R^2} + Z_C^2}} \Leftrightarrow \frac{1}{{300}} + \frac{1}{{150}} = \frac{{2.100}}{{{R^2} + {{100}^2}}} \Rightarrow R = 100\Omega \]
+ Tỉ số hệ số công suất trong hai trường hợp:
\(\frac{{\cos {\varphi _1}}}{{\cos {\varphi _2}}} = \frac{{{Z_2}}}{{{Z_1}}} = \frac{{\sqrt {{R^2} + {{\left( {{Z_{{L_1}}} - {Z_C}} \right)}^2}} }}{{\sqrt {{R^2} + {{\left( {{Z_{{L_2}}} - {Z_C}} \right)}^2}} }} = \frac{{\sqrt {{{100}^2} + {{\left( {300 - 100} \right)}^2}} }}{{\sqrt {{{100}^2} + {{\left( {150 - 100} \right)}^2}} }} = \frac{1}{2}\)
Chọn đáp án B
Câu 4
A. có dòng điện một chiều chạy qua
B. không có dòng điện chạy qua.
C. có dòng điện không đổi chạy qua.
D. có dòng điện xoay chiều chạy qua.
Lời giải
Máy biến áp không có tác dụng biến đổi điện áp dòng điện một chiều, nên khi cho dòng điện không đổi qua cuộn sơ cấp của máy biến áp thì trong mạch kín của cuộn thứ cấp không có dòng điện chạy qua.
Chọn đáp án B
Câu 5
A. 10 N/m.
B. 100 N/m.
C. 120 N/m.
D. 85 N/m.
Lời giải
Chu kì dao động điều hòa: \(T = \frac{t}{N} = \frac{{24}}{{120}} = 0,2s \Rightarrow \omega = 10\pi \) rad/s.
Độ cứng của con lắc lò xo: \(k = m{\omega ^2} = 0,085.{\left( {10\pi } \right)^2} = 85{\rm{N/m}}\)
Chọn đáp án D
Câu 6
A. \(\lambda = 2\pi A.\)
B. \(\lambda = \pi \frac{A}{4}.\)
C. \(\lambda = \pi A.\)
D. \(\lambda = \pi \frac{A}{2}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 94%.
B. 6%.
C. 9%.
D.3%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. một số nguyên lần bước sóng.
B. một phần tư bước sóng.
C. một nửa bước sóng.
D. một bước sóng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản môi trường càng lớn.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
C. Dao động duy trì có chu kì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của hệ.
D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. \[\frac{{6037}}{6}\] s.
B. \[\frac{{6043}}{6}\]s.
C. 1009 s.
D. 1006,5 s.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. 90W.
B. \(90\sqrt 3 \)W.
C. 360W.
D.180W.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. \(\frac{{{u^2}}}{{U_0^2}} + \frac{{{i^2}}}{{I_0^2}} = 1\).
B. \(\frac{U}{{{U_0}}} - \frac{I}{{{I_0}}} = 0\).
C. \(\frac{{{U^2}}}{{U_0^2}} + \frac{{{I^2}}}{{I_0^2}} = 1\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. 4 m/s.
B. 40 cm/s.
C. 5 m/s.
D. 50 cm/s.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Tại thời điểm ban đầu t = 0, vật qua vị trí có động năng bằng ba lần thế năng theo chiều dương trục tọa độ
B. Tại thời điểm t = 0,05s, thế năng của vật có giá trị 93,75mJ
C. Chu kì dao động của vật là 0,2s
D. Tại thời điểm t = 0,05s, thế năng của vật có giá trị 62,5mJ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. \(\phi = \frac{{{E_0}}}{\omega }c{\rm{os}}\left( {\omega t - \frac{\pi }{2}} \right)\) .
B. \(\phi = \omega {E_0}c{\rm{os}}\left( {\omega t + \frac{\pi }{2}} \right)\).
C. \(\phi = \omega {E_0}c{\rm{os}}\left( {\omega t - \frac{\pi }{2}} \right)\).
D. \(\phi = \frac{{{E_0}}}{\omega }c{\rm{os}}\left( {\omega t + \frac{\pi }{2}} \right)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Biên độ nhỏ và không có ma sát.
B. Chu kì không thay đổi.
C. Không có ma sát.
D.Biên độ dao động nhỏ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. 11kV.
B. 12kV.
C. 27,5kV.
D. 12,5kV.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. i = 4cos\[(100\pi t - \frac{{3\pi }}{4})\](A).
B. i = \[2\sqrt 2 \]cos\[(100\pi t + \frac{\pi }{4})\] (A).
C. i = 4 cos\[(100\pi t + \frac{\pi }{4})\] (A).
D. i = \[2\sqrt 2 \]cos(\[100\pi t\] - \[\frac{\pi }{4}\] ) (A).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. \[\frac{{\sqrt 5 }}{2}\].
B. \[\frac{{\sqrt 3 }}{2}\].
C. \[\frac{{\sqrt 6 }}{{\sqrt 2 }}\].
D. \[\sqrt {1,5} \].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. \[\frac{{{{10}^{ - 3}}}}{{2\pi }}\] F.
B. \[\frac{{{{10}^{ - 3}}}}{{3\pi }}\] F.
C. \[\frac{{{{10}^{ - 3}}}}{{9\pi }}\] F.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. 10–5W/m2.
B. 210–4W/m2.
C. 5.10–5W/m2.
D.5.10–4W/m2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. \(\frac{5}{8}\).
B. \(\frac{{16}}{{25}}\).
C. \(\frac{8}{5}\).
D. \(\frac{{25}}{{16}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. 1,44m.
B. 1,55m.
C. 2,5m.
D. 1,69m.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. \(4\sqrt 2 cm\).
B. \(5\sqrt 2 \,cm\).
C. \(6\sqrt 3 \,cm\).
D. \(8cm\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Biên độ của sóng là biên độ dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua
B. Chu kì của sóng là chu kì dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua
C. Năng lượng sóng là năng lượng dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua
D.Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. R2= ZC(ZL– ZC).
B. R2= ZC(ZC– ZL)
C. R2= ZL(ZC– ZL).
D. R2= ZL(ZL– ZC).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Công suất tiêu thụ trong mạch bằng không.
B. Tần số dòng điện càng lớn thì dòng điện càng dễ qua tụ.
C. Điện áp tức thời sớm pha /2 so với cường độ dòng điện.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Sóng ngang là sóng truyền theo phương ngang.
B. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
C. Sóng trên mặt nước là một sóng ngang.
D. Sóng âm truyền trong chất khí là sóng dọc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Tại cùng một thời điểm, dao động tại điểm M ngược pha với dao động tại O.
B. Tại cùng một thời điểm, dao động tại O sớm pha hơn dao động tại M một góc \(\frac{\pi }{2}\).
C. Tại cùng một thời điểm, dao động tại điểm M chậm pha hơn dao động tại O một góc \(\frac{\pi }{2}\).
D.Tại cùng một thời điểm, dao động tại điểm M cùng pha với dao động tại O.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. v = 30cos(20t + π) (cm/s).
B. v = 0,3cos20t (cm/s).
C. v = 0,012cos(20t + π/2) (cm/s).
D. v = 120cos20t (cm/s).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Tốc độ truyền sóng.
B. Biên độ dao động.
C. Bước sóng.
D. Tần số dao động.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. \[200g\].
B. \[60g\]
C. 300g.
D. 360g.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. 2 cm.
B. \[2\sqrt 3 \] cm.
C. 4 cm.
D. \[\frac{4}{{\sqrt 3 }}\] cm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. \[5\sqrt 3 \]cm.
B. 5 cm.
C. –\[5\sqrt 3 \]cm.
D. –5 cm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. \(100\sqrt 6 \) V.
B. 100V
C. \( - 100\sqrt 6 \) V.
D. \(100\sqrt 2 \)V.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. một số chẵn lần một phần tư bước sóng.
B. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
C. một số lẻ lần nửa bước sóng.
D. một số nguyên lần bước sóng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. 10Hz
B. 50Hz
C. 60Hz
D. 30Hz
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. 30 Hz.
B. 15 Hz.
C. 40 Hz.
D. 25 Hz.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.