Đề thi Giữa kì 1 Vật lí 12 có đáp án (Đề 3)
22 người thi tuần này 5.0 5.7 K lượt thi 25 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu trắc nghiệm Vật lí 12 Kết nối tri thức Bài 1: Cấu trúc của chất. Sự chuyển thể có đáp án
15 câu Bài tập Mạch điện xoay chiều chỉ có một phần tử trong đề thi Đại học
1000 câu hỏi lý thuyết trọng tâm môn Vật Lý lớp 12 có đáp án
30 câu Trắc nghiệm Vật Lí 12 dao động tắt dần có đáp án
56 câu Trắc nghiệm Vật lý 12 Cánh diều Chủ đề 2: Khí lý tưởng
11 câu Trắc nghiệm Giao thoa sóng có đáp án (Vận dụng cao)
91 câu Trắc nghiệm Vật lý 12 Cánh diều Chủ đề 1: Vật lý nhiệt
15 câu Trắc nghiệm Dao động điều hòa có đáp án (Vận dụng cao)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Chuyển động có giới hạn được lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng.
B. Dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
C. Dao động điều hoà là dao động được mô tả bằng định luật hình sin hoặc cosin.
D. Dao động tuân theo định luật hình tan hoặc cotan.
Lời giải
Dao động điều hoà là dao động được mô tả bằng định luật hình sin hoặc cosin.
Chọn đáp án C
Câu 2
A. A2= x2+ \(\frac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}}\).
C. A2= v2+ \(\frac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}}\).
B. A2= v2+ 2x2.
D. A2= x2+ 2v2.
Lời giải
Vì \(x \bot v \Rightarrow {\left( {\frac{x}{A}} \right)^2} + {\left( {\frac{v}{{A\omega }}} \right)^2} = 1\)
Chọn đáp án A
Câu 3
A. vmax= A2.
B. vmax= 2A.
C. vmax= A2.
D. vmax= A.
Lời giải
Vận tốc của vật có giá trị cực đại là \({v_{\max }} = A\omega \)
Chọn đáp án D
Câu 4
A. T = 2 \(\sqrt {\frac{m}{k}} \).
B. T = 2 \(\sqrt {\frac{k}{m}} \).
C. T = \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{m}{k}} \).
D. \(T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{k}{m}} \).
Lời giải
Chu kì dao động của vật: \(T = 2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} \)
Chọn đáp án A
Câu 5
A. \(T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{l}{g}} \)
B. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{g}{l}} \)
C. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} \).
D. \(T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{l}} \).
Lời giải
Chu kì dao động của con lắc đơn: \(T = 2\pi \sqrt {\frac{\ell }{g}} \)
Chọn đáp án C
Câu 6
A. luôn có hại.
B. luôn có lợi.
C. có biên độ không đổi theo thời gian.
D. có biên độ giảm dần theo thời gian.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 10 cm.
B. 4 cm.
C. 5 cm.
D. 20 cm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 0,5 m/s.
B. 1 m/s.
C. 2 m/s.
D. 3 m/s.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 2,5 Hz.
B. 5,0 Hz
C. 4,5 Hz.
D. 2,0 Hz.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Đối với các dao động nhỏ thì chu kì dao động của con ℓắc đơn không phụ thuộc vào biên độ dao động.
B. Chu kì dao động của con ℓắc đơn phụ thuộc vào độ ℓớn của gia tốc trọng trường.
C. Khi gia tốc trọng trường không đổi thì dao động nhỏ của con ℓắc đơn cũng được coi là dao động tự do.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. π (rad/s).
B. 2π (rad/s).
C. \(\frac{\pi }{2}\) (rad/s).
D. 4π (rad/s).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. 4,94 cm/s.
B. 4,47 cm/s.
C. 7,68 cm/s.
D. 8,94 cm/s.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. m2= 4 m1.
B. m2= 2 m1.
C. m2= 0,25 m1.
D. m2= 0,5 m1.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. 1 m.
B. 0,4 m.
C. 0,04 m.
D. 2 m.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. là quãng đường sóng truyền đi trong thời gian 1 chu kỳ sóng
B. là khoảng cách giữa hai điểm dao động đồng pha trên phương truyền sóng
C. là quãng đường sóng truyền được trong 1s.
D. là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm vuông pha trên phương truyền sóng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. một phần tư bước sóng.
B. một bước sóng.
C. nửa bước sóng.
D. hai bước sóng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. 16 Hz đến 20 kHz.
B. 16Hz đến 20 MHz.
C. 16 Hz đến 200 kHz.
D. 16Hz đến 200 kHz
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. λ = 75 m.
B. λ = 7,5 m.
C. λ = 3 m.
D. λ= 30,5 m.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. d2– d1= k\(\frac{\lambda }{2}\).
B. d2– d1= kλ.
C. d2– d1= (2k + 1)\(\frac{\lambda }{2}\).
D. d2– d1= (2k + 1)\(\frac{\lambda }{4}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. ℓ = kλ.
B. ℓ = k\(\frac{\lambda }{2}\).
C. ℓ = (2k + 1)\(\frac{\lambda }{2}\).
D. ℓ = (2k + 1)\(\frac{\lambda }{4}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. v = 120 cm/s.
B. v = 100 cm/s.
C. v = 30 cm/s.
D. v = 60 cm/s
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. 2 cm.
B. 2\[\sqrt[]{3}\] (cm).
C. 4 cm.
D. 0 cm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. v = 60 cm/s.
B. v = 75 cm/s.
C. v = 12 cm/s.
D. v = 15 m/s.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.