Câu hỏi:

28/03/2022 585

Ở bò, kiểu gen AA quy định tính trạng lông đen, kiểu gen Aa quy định tính trạng lông lang đen trắng, kiểu gen aa quy định tính trạng lông vàng. Gen B quy định tính trạng không sừng, alen b quy định tính trạng có sừng. Gen D quy định tính trạng chân cao, alen d quy định tính trạng chân thấp. Các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường, trong thí nghiệm đem lại một cặp cá thể bò bố mẹ có kiểu gen AaBbDD × AaBbdd, sự giảm phân và thụ tinh diễn ra bình thường thì những kết luận đúng được rút ra từ thí nghiệm trên là:

(1) Thế hệ con lai có tối đa 9 kiểu gen và 6 kiểu hình.

(2) Con lai có khả năng có 1 trong 6 kiểu hình với xác suất như sau: 37,5% lang, không sừng, cao: 18,75% đen, không sừng, cao: 18,75% vàng, không sừng, cao: 12,5% lang, có sừng, cao: 6,25% đen, có sừng, cao: 6,25% vàng, có sừng, cao.

(3) Xác suất để sinh 1 con bò lông đen, không sừng, chân cao là 3/16

(4) Xác suất để sinh 1 con bò lông vàng, có sừng, chân cao là 1/16.

(5) Xác suất để thế hệ con lai thu được 1 con bò đực lang trắng đen, có sừng, chân cao là 1/16.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án B

P: AaBbDD × AaBbdd → (1AA:2Aa:1aa)(1BB:2Bb:1bb)Dd

KH: (25% lông đen : 50% lông lang : 25% lông vàng)(75% không sừng : 25% có sừng) chân cao

Xét các phát biểu

(1) đúng, số kiểu gen: 3 × 3 × 1 = 9; số kiểu hình 3 × 2 × 1 = 6

(2) đúng, đời con có tỉ lệ kiểu hình: 37,5% lang, không sừng, cao: 18,75% đen, không sừng, cao: 18,75% vàng, không sừng, cao: 12,5% lang, có sừng, cao: 6,25% đen, có sừng, cao: 6,25% vàng, có sừng, cao.

(3) đúng, xác suất để sinh 1 con bò lông đen, không sừng, chân cao là AABD=14×34×1=316

(4) đúng, xác suất để sinh 1 con bò lông vàng, có sừng, chân cao là aabbD=14×14×1=116

(5) đúng, xác suất để thế hệ con lai thu được 1 con bò đực lang trắng đen, có sừng, chân cao: AabbD=12×12×14×1=116

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án D

Phương pháp giải:

Bước 1: Tính tỉ lệ AB DE ở các nhóm tế bào

+ Nhóm 1: Có HVG ở A và a

+ Nhóm 2: Có HVG ở D và d

+ Nhóm 3: Không có HVG

Bước 2: Tính tổng tỉ lệ giao tử AB DE ở 3 nhóm.

Giải chi tiết:

- 1 tế bào có kiểu gen AB/ab giảm phân có hoán vị gen cho giao tử AB = 1/4, giảm phân không có hoán vị gen cho giao tử AB = 1/2.

- 1 tế bào có kiểu gen DE/de giảm phân có hoán vị gen cho giao tử DE = 1/4, giảm phân không có hoán vị gen cho giao tử DE = 1/2.

→ 20% tế bào có kiểu gen ABDEabde giảm phân có HVG ở A và a tạo giao tử: AB¯DE¯=0,2×14AB¯×12DE AB¯DE¯=

→ 10% tế bào có kiểu gen ABDEabde giảm phân có HVG ở D và d tạo giao tử: AB¯DE¯=0,1×12AB¯×14DE

→ 70% tế bào có kiểu gen ABDEabde giảm phân có HVG tạo giao tử: AB¯DE¯=0,7×12AB¯×12DE

AB DE = 0,1×1/4×1/2 + 0,2×1/2×1/4 + 0,7×1/2×1/2 = 21,25%.

Lời giải

Đáp án B

Phương pháp giải:

Bước 1: Tính tỉ lệ Aa sau 1 thế hệ tự thụ

Aa có khả năng sinh sản bằng 1/2 các kiểu gen khác → phải nhân thêm 1/2.

Aa × Aa → 1AA:2Aa:1aa

Bước 2: Tính tỉ lệ Aa trên tổng số cá thể của quần thể.

Giải chi tiết:

P có 0,3Aa → sau 1 thế hệ tự thụ: Aa=12×0,3×24=0,075

P ban đầu có tổng là 1, cá thể Aa chỉ có khả năng sinh sản bằng 1/2 các kiểu gen khác → F1: 1 – 0,3:2 =0,85

Vậy ở F1Aa=0,0750,858,82%

Câu 3

Cho các phát biểu sau về đột biến gen; phát biểu nào sau đây chưa chính xác?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Khi nói về đặc điểm của mã di truyền, kết luận nào sau đây đúng?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Ở đậu Hà lan, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phép lai cho đời con đồng tính một loại tính trạng?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Quy luật phân ly của Menđen không nghiệm đúng trong trường hợp

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay