Câu hỏi:

05/04/2022 713

Cho phả hệ sau:

Cho phả hệ sau:    Biết mỗi bệnh đều do 1 trong 2 alen của 1 gen quy định, gen quy định bệnh N (ảnh 1)

Biết mỗi bệnh đều do 1 trong 2 alen của 1 gen quy định, gen quy định bệnh N nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X; người số 7 không mang alen gây bệnh của cả hai bệnh. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(1). Xác định được tối đa kiểu gen của 4 người.

(2). Người số 3 và người số 8 có thể có kiểu gen giống nhau.

(3). Xác suất sinh con đầu lòng là con trai chỉ bị bệnh M của vợ chồng 10 – 11 là 1/32.

(4). Xác suất vợ chồng 10 – 11 sinh con đầu lòng không mang alen gây bệnh của cả hai bệnh là 5/32. 

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Xét bệnh M: Bố mẹ bình thường sinh con bị bệnh => Bệnh do gen lặn.

A- không bị bệnh M; a-không bị bệnh M

Xét bệnh N: Bố bị bệnh sinh con gái bình thường => bệnh do gen lặn. 

 

1

2

5

6

7

8

9

10

P

Aa

Aa

aa

 

AA

 

aa

 

Q

 

XBY

 

XBY

XBXB

XBXb

XBY

XBY

(1) sai. Vậy có thể xác định kiểu gen của 3 người: 2,7,9

(2) đúng, người 4: A-XBX; người 8: A-XBXb, hai người này có thể có kiểu gen giống nhau.

(3) đúng 

Xét bên người 10:

+ Người (6) có bố mẹ dị hợp: Aa x Aa => người (6): 1AA:2Aa

+ Người (7) không mang alen gây bệnh: AA

(6)-(7): (1AA:2Aa) x AA => (2A:la) x a => Người 10: (2AA:1Aa)XBY

Người 11 có bố bị bệnh M nên có kiểu gen Aa.

Người (8) có kiểu gen XBXb× người 9: XBY Người 11: XBXB:XBXb

Cặp vợ chồng 10 – 11: 2AA:1AaXBY×AaXBXB:XBXb5A:1aXB:Y×1A:1a3XB:1Xb

Xác suất sinh con đầu lòng là con trai và chỉ bị bệnh M là: 16a×12a×12Y×34XB=132

(4) sai, xác suất sinh con đầu lòng không mang alen gây bệnh M và Q là: 56A×12A×34XB×1=516

Chọn C.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Phương pháp:

Bước 1: Tính tần số HVG 

+ Tính ab/ab => ab = ?

+ Tính f khi biết ab

Bước 2: Tính tỉ lệ các kiểu hình còn lại

Sử dụng công thức

+ P dị hợp 2 cặp gen: A-B- = 0,5 + aabb; A-bb/aaB -= 0,25 – aabb

Bước 3: Xét các phát biểu

Hoán vị gen ở 1 bên cho 7 loại kiểu gen

Giao tử liên kết = (1-f)/2; giao tử hoán vị: f/2

Ruồi giấm đực không có HVG

Cách giải: 

Ruồi cái thân đen, cánh cụt, mắt đỏ: A-bbXDX- = 10,25% Abb=0,10250,5XDX=0,205abab=0,045 ab¯♀ = 0,09 = f2 (vì bên đực không có HVG nên cho ab = 0,5) => tần số HVG = 18% => A-B- = 0,545 

(1) sai.

(2) đúng, số kiểu gen tối đa: 7 x 4 = 28; số kiểu hình = 4 x 3= 12

(3) sai. A-B-XDY = 0,545 x 0,25 XDY = 0,13625.

(4) đúng. Số cá thể cái dị hợp tử về 1 trong 3 cặp gen:

0,41Ab+0,41aB×0,5AB+0,5ab×0,25XDXD

+0,09AB×0,5AB+0,09ab×0,5ab×0,25XDXd=0,2275

Chọn D. 

Câu 2

Quan sát và phân tích hình ảnh, cho biết phát biểu nào sau đây đúng?

Quan sát và phân tích hình ảnh, cho biết phát biểu nào sau đây đúng  	A. Số loại giao tử tối đa của cặp NST này là 4 (ảnh 1)

Lời giải

A sai, cặp NST này chỉ gồm 1 cặp gen dị hợp => có tối đa 2 loại giao tử.

B sai, chỉ có gen B có 2 trạng thái là B và b.

C đúng.

D sai, có 3 locus gen.

Chọn C.

Câu 4

Cho biết alen B quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen b quy định thân thấp. Theo lí, thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 1:1?. 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Ba đồ thị (A, B, C) trong hình dưới đây biểu diễn những thông số về hệ mạch máu. 

Phát biểu nào sau đây sai?

Ba đồ thị (A, B, C) trong hình dưới đây biểu diễn những thông số về hệ mạch máu.  Phát biểu nào sau đây  (ảnh 1)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Phép lai nào sau đây thường được sử dụng để xác định kiểu gen của cơ thể có kiểu hình trội? 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Ở quần thể tự thụ phấn, yếu tố nào sau đây không thay đổi qua các thế hệ? 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay