Câu hỏi:

07/04/2022 428 Lưu

Mắc mạch dao động LC vào một nguồn điện ngoài, nguồn này có hiệu điện thế biến thiên theo thời gian\[u{\rm{ }} = {\rm{ }}{U_0}cos\omega t\]. Nhận xét nào sau đây về dòng điện trong mạch LC là đúng:

A.Dòng điện trong mạch LC biến thiên theo tần số \[{\omega _0} = \frac{1}{{\sqrt {LC} }}\]

B.Biên độ dòng điện trong mạch chỉ phụ thuộc biên độ điện áp u và điện trở thuần của mạch.

C.Biên độ dòng điện trong mạch LC đạt cực đại nếu \[LC{\rm{ }} = {\rm{ }}1/{\omega ^2}\]

D.Dao động điện từ trong mạch LC là một dao động điện từ duy trì của một hệ tự dao động

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Ta có mạch được mắc vào nguồn điện ngoài có hiệu điện thế \[u{\rm{ }} = {\rm{ }}{U_0}cos\omega t\]=>Dao động điện từ trong mạch LC là một dao động cưỡng bức

A - sai vì \[{\omega _0}\]là tần số dao động riêng

B - sai vì biên độ dòng điện trong mạch phụ thuộc vào biên độ điện áp\[\omega \], U0nguồn, Rhệ

C - đúng vì khi\[\omega {\rm{ }} = {\rm{ }}{\omega _{0\;}}\]: mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng =>Biên độ dòng điện sẽ đạt cực đại

D - sai vì dao động trong mạch là dao động cưỡng bức

Đáp án cần chọn là: C

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Ta có: Cường độ dòng điện cực đại trong mạch:

\[{I_0} = {U_0}\sqrt {\frac{C}{L}} = 5\sqrt {\frac{{{{8.10}^{ - 9}}}}{{{{2.10}^{ - 4}}}}} = 0,01\sqrt {10} A\]

Công suất cần cung cấp để duy trì dao động của mạch:

\[P = \frac{Q}{t} = \frac{{{I^2}Rt}}{t} = {I^2}R = \frac{{I_0^2}}{2}R \to R = \frac{{2P}}{{I_0^2}} = \frac{{{{2.6.10}^{ - 3}}}}{{{{\left( {0,01.\sqrt {10} } \right)}^2}}} = 12{\rm{\Omega }}\]

Đáp án cần chọn là: C

Câu 2

A.\[C = {5.10^{ - 3}}F\]và \[q = \frac{{{{5.10}^{ - 4}}}}{\pi }\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\left( C \right)\]

B.\[C = {5.10^{ - 2}}F\]\[q = \frac{{{{5.10}^{ - 4}}}}{\pi }\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\left( C \right)\]

C.\[C = {5.10^{ - 2}}F\]\[q = \frac{{{{5.10}^{ - 4}}}}{\pi }\cos \left( {100\pi t} \right)\left( C \right)\]

D.\[C = {5.10^{ - 3}}F\]\[q = \frac{{{{5.10}^{ - 4}}}}{\pi }\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\left( C \right)\]

Lời giải

Ta có: \[\omega = \frac{1}{{\sqrt {LC} }} \Leftrightarrow 100\pi = \frac{1}{{\sqrt {{{2.10}^{ - 3}}.C} }}\]

\[ \Rightarrow C = {5.10^{ - 3}}F\]

Lại có: \[\frac{{LI_0^2}}{2} = \frac{{Q_0^2}}{{2C}} \Leftrightarrow Q_0^2 = LI_0^2C\]

\[{Q_0} = {I_0}\sqrt {LC} = 0,05.\frac{1}{{100\pi }} = \frac{{{{5.10}^{ - 4}}}}{\pi }\left( C \right)\]

Mặt khác, q trễ pha hơn i góc \(\frac{\pi }{2}\)suy ra\[{\varphi _q} = 0 - \frac{\pi }{2} = - \frac{\pi }{2}\]

Vậy \[q = \frac{{{{5.10}^{ - 4}}}}{\pi }\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\left( C \right)\]

Đáp án cần chọn là: D

Câu 3

A.\[f = \frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\]

B. \[f = \frac{1}{{\sqrt {LC} }}\]

C. \[f = 2\pi \sqrt {LC} \]

D. \[f = \sqrt {LC} \]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A.Tần số riêng của mạch càng lớn.

B.Cuộn dây có độ tự cảm càng lớn.

C.Điện trở thuần của mạch càng lớn.

D.Điện trở thuần của mạch càng nhỏ.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A.Độ tự cảm

B.Điện trở R của cuộn dây.

C.Điện dung C. 

D.Tần số dao động riêng của mạch.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP