Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Mạch dao động tự do với tần số là
A.\[f = \frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\]
B. \[f = \frac{1}{{\sqrt {LC} }}\]
C. \[f = 2\pi \sqrt {LC} \]
D. \[f = \sqrt {LC} \]
Quảng cáo
Trả lời:

Tần số dao động mạch LC: \[f = \frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\]
Đáp án cần chọn là: A
- Tuyển tập 15 đề thi Đánh giá tư duy Đại học Bách Khoa Hà Nội 2025 (Tập 1) ( 39.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh (2 cuốn) ( 140.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội 2025 (Tập 1) ( 39.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội, TP Hồ Chí Minh (2 cuốn) ( 150.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A.\[100\Omega \]
B.10\[\Omega \]
C.12\[\Omega \]
D.50\[\Omega \]
Lời giải
Ta có: Cường độ dòng điện cực đại trong mạch:
\[{I_0} = {U_0}\sqrt {\frac{C}{L}} = 5\sqrt {\frac{{{{8.10}^{ - 9}}}}{{{{2.10}^{ - 4}}}}} = 0,01\sqrt {10} A\]
Công suất cần cung cấp để duy trì dao động của mạch:
\[P = \frac{Q}{t} = \frac{{{I^2}Rt}}{t} = {I^2}R = \frac{{I_0^2}}{2}R \to R = \frac{{2P}}{{I_0^2}} = \frac{{{{2.6.10}^{ - 3}}}}{{{{\left( {0,01.\sqrt {10} } \right)}^2}}} = 12{\rm{\Omega }}\]
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2
A.\[C = {5.10^{ - 3}}F\]và \[q = \frac{{{{5.10}^{ - 4}}}}{\pi }\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\left( C \right)\]
B.\[C = {5.10^{ - 2}}F\]và\[q = \frac{{{{5.10}^{ - 4}}}}{\pi }\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\left( C \right)\]
C.\[C = {5.10^{ - 2}}F\]và\[q = \frac{{{{5.10}^{ - 4}}}}{\pi }\cos \left( {100\pi t} \right)\left( C \right)\]
D.\[C = {5.10^{ - 3}}F\]và\[q = \frac{{{{5.10}^{ - 4}}}}{\pi }\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\left( C \right)\]
Lời giải
Ta có: \[\omega = \frac{1}{{\sqrt {LC} }} \Leftrightarrow 100\pi = \frac{1}{{\sqrt {{{2.10}^{ - 3}}.C} }}\]
\[ \Rightarrow C = {5.10^{ - 3}}F\]
Lại có: \[\frac{{LI_0^2}}{2} = \frac{{Q_0^2}}{{2C}} \Leftrightarrow Q_0^2 = LI_0^2C\]
\[{Q_0} = {I_0}\sqrt {LC} = 0,05.\frac{1}{{100\pi }} = \frac{{{{5.10}^{ - 4}}}}{\pi }\left( C \right)\]
Mặt khác, q trễ pha hơn i góc \(\frac{\pi }{2}\)suy ra\[{\varphi _q} = 0 - \frac{\pi }{2} = - \frac{\pi }{2}\]
Vậy \[q = \frac{{{{5.10}^{ - 4}}}}{\pi }\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\left( C \right)\]
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3
A.Tần số riêng của mạch càng lớn.
B.Cuộn dây có độ tự cảm càng lớn.
C.Điện trở thuần của mạch càng lớn.
D.Điện trở thuần của mạch càng nhỏ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A.\[{f_2} = 2{f_1}\]
B. \[{f_2} = \frac{{{f_1}}}{2}\]
C. \[{f_2} = \frac{{{f_1}}}{4}\]
D. \[{f_2} = 4{f_1}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A.Độ tự cảm
B.Điện trở R của cuộn dây.
C.Điện dung C.
D.Tần số dao động riêng của mạch.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A.\[1,0\mu s\]
B. \[8,0\mu s\]
C. \[4,0\mu s\]
D. \[0,5\mu s\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.