Câu hỏi:

19/04/2022 207

Ở ruồi giấm, tính trạng có râu và không râu do 1 gen có 2 alen quy định. Giao phối giữa 2 con ruồi thuần chủng F1 toàn ruồi có râu. F1 x F1 được F2: 62 ruồi không râu: 182 ruồi có râu, trong đó ruồi không râu toàn con cái. Cho toàn bộ ruồi có râu ở F2 giao phối với nhau thì tỉ lệ ruồi đực có râu so với ruồi không râu ở F3 gấp

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án D

Từ tỉ lệ F­1, F2 ta thấy có râu là trội (A) so với không râu (a).

1 x F13 có râu: 1 không râuF1 mỗi bên cho 2 loại giao tử; mà không râu chỉ có ở cái

Gen liên kết với X.

Kiểu gen của F­2 cái không râu là XaXaMỗi bên F1 đều cho Xa, mà F1 lại có kiểu hình A–

gen liên kết với X có alen tương ứng trên Y

F1: XAXa  x XaYAF2: 1/4 XAXa: 1/4 XaXa: 1/4 XAYA: 1/4 XaYA.

Ruồi có râu ở F2 giao phối với nhau:

+ Đực: 1/2 XAYA: 1/2 XaYAgiao tử XA =1/4; Xa =1/4; YA = 2/4

+ Cái: XAXagiao tử XA = 1/2; Xa = 1/2

F3: 1/8 XAXA: 2/8 XAXa: 1/8 XaXa: 2/8 XAYA: 2/8 XaYA

tỉ lệ ruồi đực có râu: ruồi không râu là 4/8 : 1/8 = 4.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án C

Vì ADN pôlimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’3’, nên trên mạch khuôn 3’5’, mạch bổ sung được tổng hợp liên tục, còn trên mạch khuôn 5’3’, mạch bổ sung được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.

Giai đoạn kéo dài mạch pôlinuclêôtit mới trên 1 chạc chữ Y trong quá trình nhân đôi của ADN ở sinh vật nhân sơ thì mạch khuôn là mạch có chiều 3’5’ theo chiều tháo xoắn còn mạch bổ sung được tổng hợp liên tục (5’3’)Sơ đồ I, II, IV sai. Chỉ có sơ đồ II là phù hợp.

Câu 2

Cho ví dụ sau về khả năng lọc nước của một loài thân mềm (Sphaerium corneum):

Số lượng (con)

1

5

10

15

20

Tốc độ lọc (ml/giờ)

3,4

6,9

7,5

5,2

3,8

Nhận xét nào sau đây không đúng?

Lời giải

Đáp án C

Câu 5

Mối quan hệ giữa hai loài nào sau đây thuộc về quan hệ cộng sinh?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Loài cổ nhất và hiện đại nhất trong chi Homo là:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay