Câu hỏi:
20/04/2022 369The press thought the sale manager would be depressed by his dismissal but he just ___________
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án: D
Giải thích: (to) laugh sth off: cười xòa, cười trừ
Các đáp án còn lại:
(to) turn down: từ chối
(to) call off: hủy bỏ
(to) speak out: nói lớn; nói thẳng ý kiến của mình
Dịch nghĩa: Báo chí cho rằng người quản lí bán hàng sẽ tuyệt vọng vì bị sa thải nhưng ông ấy chỉ cười xòa.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 30 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay NLXH, sổ tay trọng tâm môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 1000 câu hỏi lí thuyết môn Vật lí (Form 2025) ( 45.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án: D
Giải thích: either + singular noun: cái này hay cái kia (trong hai cái)
Không chọn A vì sau both phải là danh từ số nhiều. Each: mỗi và every: mọi (trong nhóm từ 3 người/vật trở lên) cũng không phù hợp trong câu này.
Dịch nghĩa: May mắn là anh ấy vẫn luôn có thể viết bằng tay này hay tay kia đều được
Lời giải
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc When + simple present, simple present/simple future (hoặc simple present/simple future + when + simple present)
Dịch nghĩa: Như một phương thức bảo vệ, bạch tuộc phun ra mực đen hoặc tím để làm đục nước khi nó chạy trốn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.