Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the three in pronunciation in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the three in pronunciation in each of the following questions.
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Phát âm đuôi “ed”
A. /ɪk'sprest/
B. /'wɪkɪd/
C. /rɪ'du:st/
D. /'ɪnflʊənst/
Lưu ý: Cách phát âm đuôi “ed”
- Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/ và những động từ có từ phát âm cuối là s”.
- Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
- Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.
Trường hợp đặc biệt: Đuôi “-ed” trong một số động từ được sử dụng như tính từ như naked; wicked, dogged, ragged sẽ được phát âm là /id/ bất luận “ed” sau âm gì:
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- Sổ tay khối C00 môn Văn, Sử, Địa (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp 2025 khối A00 môn Toán, Lí, Hóa (có đáp án chi tiết) ( 82.500₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức: Từ vựng
A. Transposition: sự đổi chỗ; sự đặt đảo (các từ...), sự dịch giọng.
B. Maintanence: sự duy trì một trạng thái, hoàn cảnh nào đó
C. Variation sự khác biệt giữa những thứ tương tự nhau
D. Movement: sự di chuyển từ vị trí này sang vị trí khác, sự thay đổi trong một tình huống, thái độ, quan điểm.
* Shift: Sự thay đổi vị trí.
* Shift >< Maintanence
Tạm dịch: Đô thị hóa là sự di chuyển của người dân từ nông thôn ra thành thị, và kết quả là sự phát triển của các thành phố.
Lời giải
Kiến thức: Từ vựng
A. Valueless: không có giá trị (vật chất, tầm quan trọng)
B. Despising: xem thường
C. Diminishing: trở nên nhỏ bé, cố tình hạ thấp ai
D. Humiliating: làm bẽ mặt
• Demeaning: làm ai bẽ mặt, xấu hổ
• Demeaning = humiliating
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.