Câu hỏi:
21/04/2022 317Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (600 trang - chỉ từ 160k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án A
Phương pháp giải:
Kiến thức: Đọc hiểu – từ vựng
Giải chi tiết:
Từ nào gần nghĩa nhất với từ “formerly”?
formerly (adv): trước kia
A. previously (adv): trước đó
B. completely (adv): hoàn toàn
C. usually (adv): thường thường
D. theoretically (adv): về mặt lý thuyết
=> formerly = previouslyCÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 4:
Câu 7:
Mark the letter A, B, c, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
At first, John said he hadn’t broken the vase, but later he accepted it.
về câu hỏi!