Câu hỏi:

04/06/2022 484

Ở người, gen quy định nhóm máu và gen quy định bệnh bạch tạng đều nằm trên nhiễm sắc thể thường và phân li độc lập. Theo dõi sự di truyền của hai gen này ở một dòng họ, người ta vẽ được phả hệ sau: Biết rằng gen quy định nhóm máu gồm 3 alen, trong đó kiểu gen IAIA  IAIO  đều quy định nhóm máu A, kiểu gen IBIB    IBIOđều quy định nhóm máu B, kiểu genIAIB quy định nhóm máu AB và kiểu gen IOIO  quy định nhóm máu O, gen quy định bệnh bạch tạng có hai alen, alen trội là trội hoàn toàn, người số 5 mang alen quy định bạch tạng và không phát sinh đột biến mới ở tất cả những người trong phả hệ.

Ở người, gen quy định nhóm (ảnh 1)

Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Xác định được chắc chắn kiểu gen của 7 người trong phả hệ

II. Người số 4 và người số 10 có thể có kiểu gen giống nhau

III. Xác suất sinh con có nhóm máu A và không bệnh của cặp 8 - 9 là 17/32.

IV. Xác suất sinh con có nhóm máu O và bạch tạng của cặp 10 – 11 là 1/4.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án C

- Quy ước: A không bệnh, a: bạch tạng

- Xác định kiểu gen của trong phả hệ về cả 2 tính trạng:

+ Về nhóm máu: xác định được kiểu gen của người số 1 (IBIO), 2 (IBIO), 3, 5 ( IAIB), 6 (IAIO ), 7 ( IAIB), 10 (IBIO), 11 ( IOIO).

+ Về bạch tạng: 1-Aa, 2-Aa, 3-aa, 5-Aa, 7-aa, 9-Aa, 10-Aa, 11-aa.

Có 7 người đã biết được kiểu gen về cả 2 tính trạng, đó là 1, 2, 3, 5, 7,10,11, Ý I đúng

- Người số 4 và người số 10 có thể có kiểu gen giống nhau Ý II đúng

+ Người số 4: nhóm máu: IBIO  hoặc IBIB , kiểu gen về bệnh bạch tạng Aa hoặc AA.

+ Người số 10: nhóm máu:IBIO , kiểu gen về bệnh bạch tạng Aa.

- Xác suất sinh con có nhóm máu A và không bệnh của cặp 8 – 9:

+ Người số 8 có xác suất kiểu gen về nhóm máu là1/3IBIO:2/3IBIB

cho giao tử 5/6IB:1/6IO ;

+ Người số 9 có xác suất kiểu gen  1/2IAIO:1/2IAIA Cho giao tử3/4IB:1/4IO

Cặp 8 - 9 sinh con máu A với xác suất = 1/6.3/4 = 1/8.

+ Người số 8 có xác suất kiểu gen về bạch tạng là (3/5Aa : 2/5AA) cho giao tử a = 3/10.

+ Người số 9 có kiểu gen Aa.

Xác suất sinh con không bệnh của cặp 8 - 9 là = 1 - 3/10 ´ 1/2 = 17/20.

Xác suất sinh con có máu A và không bệnh của cặp 8 - 9 là = 1/8.17/20 = 17/160. ® Ý III sai

- Xác suất sinh con có nhóm máu O và bạch tạng của cặp 10 - 11

+ Người số 10 có kiểu gen IAIO ; người số 11 có kiểu gen IOIO  nên cặp 10 - 11 sẽ sinh con có máu O với xác suất 1/2

+ Người số 10 Aa, người số 11 aa. xác suất cặp 10 - 11 sinh con bạch tạng = ½

Cặp 10 - 11 sinh con có máu O và bạch tạng = 1/2.1/2 = 1/4 Ý IV đúng.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Nhận định nào sau đây là đúng nhất?

Lời giải

Chọn đáp án C

(1) sai vì hàm lượng nước tỉ lệ thuận với cường độ hô hấp.

(2) chưa chính xác hoàn toàn vì nhiệt độ tăng thì cường độ hô hấp tăng đến một giới hạn nhất định nào đó của nhiệt độ.

(3) đúng nồng độ CO2  cao sẽ ức chế hô hấp.

(4) sai vì: hô hấp sáng không tạo năng lượng ATP.

Câu 3

Ở quá trình phiên mã, loại enzym đóng vai trò tháo xoắn phân tử ADN là

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây đúng?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay