Có 5 quần thể thỏ sống ở 5 môi trường có khu phân bố ổn định; không có di cư và nhập cư. Diện tích môi trường phân bố và mật độ của 5 quần thể như sau:
Quần thể
A
B
C
D
E
Diện tích môi trường (ha)
111
308
219
197
151
Mật độ (cá thể/ha)
325
189
321
252
232
Sắp xếp kích thước quần thể theo thứ tự giảm dần là:
Có 5 quần thể thỏ sống ở 5 môi trường có khu phân bố ổn định; không có di cư và nhập cư. Diện tích môi trường phân bố và mật độ của 5 quần thể như sau:
|
Quần thể |
A |
B |
C |
D |
E |
|
Diện tích môi trường (ha) |
111 |
308 |
219 |
197 |
151 |
|
Mật độ (cá thể/ha) |
325 |
189 |
321 |
252 |
232 |
Sắp xếp kích thước quần thể theo thứ tự giảm dần là:
A. B D E C A.
B. C B D A E.
C. C B D E A.
D. A C D B E.
Quảng cáo
Trả lời:
Chọn đáp án B
- Kích thước quần thể A: 111 325 = 36075 cá thể
- Kích thước quần thể B: 308 189 = 58212 cá thể
- Kích thước quần thể C: 219 321 = 70299 cá thể
- Kích thước quần thể D: 197 252 = 49644 cá thể
- Kích thước quần thể E: 151 232 = 35032 cá thể
Kích thước quần thể theo thứ tự giảm dần là: C B D A E
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, Chinh phục lý thuyết môn Sinh học (có đáp án chi tiết) ( 70.000₫ )
- 550 câu hỏi lí thuyết trọng tâm Sinh học (Form 2025) ( 130.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Hàm lượng nước tỉ lệ nghịch với cường độ hô hấp.
B. Cường độ hô hấp và nhiệt độ luôn tỉ lệ thuận với nhau.
C. Nồng độ cao sẽ ức chế hô hấp.
D. Hô hấp sáng tạo ra năng lượng ATP cung cấp cho thực vật.
Lời giải
Chọn đáp án C
(1) sai vì hàm lượng nước tỉ lệ thuận với cường độ hô hấp.
(2) chưa chính xác hoàn toàn vì nhiệt độ tăng thì cường độ hô hấp tăng đến một giới hạn nhất định nào đó của nhiệt độ.
(3) đúng nồng độ cao sẽ ức chế hô hấp.
(4) sai vì: hô hấp sáng không tạo năng lượng ATP.
Câu 2
A. ADN polymerase.
B. ARN polymerase.
C. Helicase.
D. Ligase.
Lời giải
Chọn đáp án B
ARN polymerase vừa đóng vai trò tháo xoắn, vừa đóng vai trò tổng hợp ARN trong phiên mã.
Câu 3
A. (1), (3), (4).
B. (2), (4), (5).
C. (2), (3), (5).
D. (1), (2), (5).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. theo chu kì ngày đêm.
B. theo chu kì nhiều năm.
C. theo mùa.
D. không theo chu kì.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Enzyme ADN polymerase trượt theo chiều của mạch khuôn.
B. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzyme ADN polymerase không tham gia tháo xoắn phân tử ADN.
C. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzyme nối ligase chỉ tác động lên một trong hai mạch đơn mới được tổng hợp từ một phân tử ADN mẹ.
D. Kết thúc quá trình nhân đôi, từ một phần tử ADN tạo ra hai phần tử ADN con, trong đó có một ADN mới và một ADN cũ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Đột biến điểm là dạng đột biến gen chỉ liên quan đến một cặp nucleotide.
B. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nucleotide.
C. Đột biến gen là cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa.
D. Đột biến gen không làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.