Câu hỏi:

23/04/2022 279

Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn.

1. play = Chuyểnnhữngđộngtừdướiđây sang dạngquákhứđơn.1. play =>2. go =>3. win =>4. injure =>5. take => (ảnh 1)

2. go => Chuyểnnhữngđộngtừdướiđây sang dạngquákhứđơn.1. play =>2. go =>3. win =>4. injure =>5. take => (ảnh 2)

3. win => Chuyểnnhữngđộngtừdướiđây sang dạngquákhứđơn.1. play =>2. go =>3. win =>4. injure =>5. take => (ảnh 3)

4. injure => Chuyểnnhữngđộngtừdướiđây sang dạngquákhứđơn.1. play =>2. go =>3. win =>4. injure =>5. take => (ảnh 4)

5. take => Chuyểnnhữngđộngtừdướiđây sang dạngquákhứđơn.1. play =>2. go =>3. win =>4. injure =>5. take => (ảnh 5)

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Trả lời:

play (v): chơi

Đây là động từ có quy tắc nên ta thêm ed: play =>played

go (v): đi

Đây là động từ bất quy tắc: go =>went

win (v): thắng

Đây là động từ bất quy tắc: win =>won

injure (v): làm bị thương

Đây là động từ có quy tắc nên ta thêm ed: injure =>injured

take (v): lấy, mang đi

Đây là động từ bất quy tắc: take =>took

Đáp án:

1. play - played

2. go - went

3. win - won

4. injure - injured

5. take - took

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

We ________ and _________ lunch at the cafeteria with them.   

Xem đáp án » 23/04/2022 381

Câu 2:

_______ you attend yoga class when I _________at home?

Xem đáp án » 23/04/2022 356

Câu 3:

Our school football team _______ the match with Nguyen Du school last Saturday.

Xem đáp án » 23/04/2022 354

Câu 4:

There _____ not any eggs in the packet when I ______ to the kitchen.

Xem đáp án » 23/04/2022 309

Câu 5:

She (injure)

herself when playing basketball this morning.

Xem đáp án » 23/04/2022 295

Câu 6:

She ________ go to school on skis last winter because the snow was too thick.

Xem đáp án » 23/04/2022 284

Câu 7:

Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn.

1. lose -Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn  .  1.  lose -  2. tell -  3.  see -  4. give -  5. come - (ảnh 1)

2. tell -Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn  .  1.  lose -  2. tell -  3.  see -  4. give -  5. come - (ảnh 2)

3.  see -Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn  .  1.  lose -  2. tell -  3.  see -  4. give -  5. come - (ảnh 3)

4. give -Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn  .  1.  lose -  2. tell -  3.  see -  4. give -  5. come - (ảnh 4)

5. come -Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn  .  1.  lose -  2. tell -  3.  see -  4. give -  5. come - (ảnh 5)

Xem đáp án » 23/04/2022 282

Bình luận


Bình luận
tailieugiaovien.com.vn

ĐỀ THI LIÊN QUAN

Xem thêm »
tuyen-dung-giao-vien-1900