Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án C
Dịch câu hỏi: Khi một thứ là “controversial”, có nghĩa là_____________
Dịch các phương án:
A. Mọi người đổng ý với nó
B. Mọi người không đóng ý với nó
C. Mọi người có những ý kiến khác nhau về nó
D. Mọi người bảo vệ nó.
controversial /ˌkɒntrəˈvɜːʃl/ (adj): gây tranh cãi, gây tranh luận.
Đây là câu hỏi từ vựng. Ta có thể dựa vào nghĩa đã biết hoặc đọc các câu xung quanh để đoán nghĩa. “Paul believes in protecting endangered animals, and he protects them in controversial ways. Some people think that Watson is a hero and admire him very much. Other people think that he is a criminal”
Tạm dịch: Paul Watson tin vào việc bảo vệ những động vật đang gặp nguy hiểm và ông bảo vệ chúng theo cách gây tranh cãi. Có người coi ông là anh hùng và ngưỡng mộ ông ta rất nhiều. Những người khác thì lại coi ông như một kẻ tội phạm.
Vì hành động của Paul Watson gặp phải những ý kiến trái chiều. Từ đó có thể suy ra nghĩa của từ “controversial” và chọn đáp án C.Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Vật lí (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 550 câu hỏi lí thuyết trọng tâm Sinh học (Form 2025) ( 130.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án A
Kiến thức được hỏi: Kết hợp từ
conduct/carry out a survey: thực hiện một cuộc khảo sát. Ta chọn được đáp án A. Phương án khác:
B. research: nghiên cứu
C. correspond: phù hợp, tương ứng
D. investigate: điều tra
Tạm dịch: Chúng tôi đang thực hiện một khảo sát để tìm hiểu khách hàng nghĩ gì về dịch vụ xe buýt địa phương của họLời giải
Đáp án C
Kiến thức được hỏi: Hài hòa chủ vị
Xác định được chủ ngữ chính của câu là John: chủ ngữ số ít nên động từ phải chia số ít là C. is planning. (Không chia theo “twenty students” vì đây không phải chủ ngữ chính của câu)
Các phương án khác loại do là động từ được chia ở số nhiều.
Tham khảo cấu trúc:
A, along with/ together with/ accompanied by/ including/ as well as B , V(chiatheoA)
Ex: His speech, including a lot of great ideas, surprises me.
He, as well as his friends, likes her.
Cấu trúc đẳng lập:
Not only A but also B/ Either A or B / Neither A nor B + V(chiatheoB)
Not only he but also his friends like her. Either you or she has to go there.
Neither you nor she has to go there.
Chủ ngữ đẳng lập ta chọn chia động từ theo chủ ngữ gần nhất.Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.